Pamela ý nghĩa tên tốt nhất: Hiện đại, Nhân rộng, Dễ bay hơi, May mắn, Vui vẻ. Được Pamela ý nghĩa của tên.
Fletcher tên họ tốt nhất có ý nghĩa: Nghiêm trọng, Nhân rộng, Hoạt tính, Hiện đại, Nhiệt tâm. Được Fletcher ý nghĩa của họ.
Pamela nguồn gốc của tên. This name was invented in the late 16th century by the poet Sir Philip Sidney for use in his poem 'Arcadia'. He possibly intended it to mean "all sweetness" from Greek παν (pan) "all" and μελι (meli) "honey" Được Pamela nguồn gốc của tên.
Fletcher nguồn gốc. Means "fletcher", someone who attaches feather flights to the shaft of an arrow. It also refers to a seller of arrows. Được Fletcher nguồn gốc.
Pamela tên diminutives: Pam. Được Biệt hiệu cho Pamela.
Họ Fletcher phổ biến nhất trong Châu Úc, Quần đảo Cayman, Grenada, Jamaica, New Zealand. Được Fletcher họ đang lan rộng.
Chuyển ngữ hoặc cách phát âm tên Pamela: PAM-ə-lə. Cách phát âm Pamela.
Họ phổ biến nhất có tên Pamela: Pam, Szata, Rinehart, Maw, Dubinsky. Được Danh sách họ với tên Pamela.
Các tên phổ biến nhất có họ Fletcher: Lemuel, Glen, Louis, Samantha Jo, Kyle. Được Tên đi cùng với Fletcher.
Khả năng tương thích Pamela và Fletcher là 80%. Được Khả năng tương thích Pamela và Fletcher.
Pamela Fletcher tên và họ tương tự |
Pamela Fletcher Pam Fletcher |