Pál ý nghĩa tên tốt nhất: Hiện đại, Nhân rộng, Vui vẻ, Có thẩm quyền, Thân thiện. Được Pál ý nghĩa của tên.
Kivelä tên họ tốt nhất có ý nghĩa: Chú ý, May mắn, Hoạt tính, Nghiêm trọng, Sáng tạo. Được Kivelä ý nghĩa của họ.
Pál nguồn gốc của tên. Hình thức Hungary Paul. Được Pál nguồn gốc của tên.
Chuyển ngữ hoặc cách phát âm tên Pál: PAHL. Cách phát âm Pál.
Tên đồng nghĩa của Pál ở các quốc gia và ngôn ngữ khác nhau: Boghos, Boulos, Bulus, Pål, Pàl, Paavali, Paavo, Pablo, Paĉjo, Pal, Pali, Páll, Palle, Paol, Paolo, Paora, Pasha, Pau, Paul, Pauli, Paulie, Paulinho, Paulius, Paulo, Paulos, Paulu, Paulus, Paŭlo, Pauwel, Pavao, Pavel, Pāvils, Pavle, Pavli, Pavlo, Pavlos, Pavo, Pavol, Paweł, Poghos, Pol, Pól, Pòl, Poul. Được Pál bằng các ngôn ngữ khác.
Họ phổ biến nhất có tên Pál: Pandi, Redly. Được Danh sách họ với tên Pál.
Các tên phổ biến nhất có họ Kivelä: Tilda, Fletcher, Chieko, Gus, Archie. Được Tên đi cùng với Kivelä.
Khả năng tương thích Pál và Kivelä là 78%. Được Khả năng tương thích Pál và Kivelä.