Pàl ý nghĩa tên tốt nhất: Có thẩm quyền, Dễ bay hơi, Nghiêm trọng, Vui vẻ, Hoạt tính. Được Pàl ý nghĩa của tên.
Pandi tên họ tốt nhất có ý nghĩa: Chú ý, Sáng tạo, Có thẩm quyền, Hiện đại, Vui vẻ. Được Pandi ý nghĩa của họ.
Pàl nguồn gốc của tên. Hình thức Scotland Paul. Được Pàl nguồn gốc của tên.
Họ Pandi phổ biến nhất trong Congo. Được Pandi họ đang lan rộng.
Tên đồng nghĩa của Pàl ở các quốc gia và ngôn ngữ khác nhau: Boghos, Boulos, Bulus, Pål, Pál, Paavali, Paavo, Pablo, Paĉjo, Pal, Pali, Páll, Palle, Paol, Paolo, Paora, Pasha, Pau, Paul, Pauli, Paulie, Paulinho, Paulius, Paulo, Paulos, Paulu, Paulus, Paŭlo, Pauwel, Pavao, Pavel, Pāvils, Pavle, Pavli, Pavlo, Pavlos, Pavo, Pavol, Paweł, Poghos, Pol, Pól, Poul. Được Pàl bằng các ngôn ngữ khác.
Họ phổ biến nhất có tên Pàl: Redly, Pandi. Được Danh sách họ với tên Pàl.
Các tên phổ biến nhất có họ Pandi: Jayapandi, Sundrapandi, Kathiresan, Ashok, Marimuthu. Được Tên đi cùng với Pandi.
Khả năng tương thích Pàl và Pandi là 80%. Được Khả năng tương thích Pàl và Pandi.