Pàl ý nghĩa tên tốt nhất: Có thẩm quyền, Dễ bay hơi, Nghiêm trọng, Vui vẻ, Hoạt tính. Được Pàl ý nghĩa của tên.
Hassett tên họ tốt nhất có ý nghĩa: Nhân rộng, Sáng tạo, Thân thiện, Hoạt tính, Có thẩm quyền. Được Hassett ý nghĩa của họ.
Pàl nguồn gốc của tên. Hình thức Scotland Paul. Được Pàl nguồn gốc của tên.
Tên đồng nghĩa của Pàl ở các quốc gia và ngôn ngữ khác nhau: Boghos, Boulos, Bulus, Pål, Pál, Paavali, Paavo, Pablo, Paĉjo, Pal, Pali, Páll, Palle, Paol, Paolo, Paora, Pasha, Pau, Paul, Pauli, Paulie, Paulinho, Paulius, Paulo, Paulos, Paulu, Paulus, Paŭlo, Pauwel, Pavao, Pavel, Pāvils, Pavle, Pavli, Pavlo, Pavlos, Pavo, Pavol, Paweł, Poghos, Pol, Pól, Poul. Được Pàl bằng các ngôn ngữ khác.
Họ phổ biến nhất có tên Pàl: Pandi, Redly. Được Danh sách họ với tên Pàl.
Các tên phổ biến nhất có họ Hassett: Russ, Leena, Hugo, Gail, Annemarie. Được Tên đi cùng với Hassett.
Khả năng tương thích Pàl và Hassett là 85%. Được Khả năng tương thích Pàl và Hassett.