Ned ý nghĩa tên tốt nhất: Sáng tạo, Thân thiện, Nhân rộng, Chú ý, Nhiệt tâm. Được Ned ý nghĩa của tên.
Boon tên họ tốt nhất có ý nghĩa: Có thẩm quyền, Nhiệt tâm, Chú ý, Nghiêm trọng, Thân thiện. Được Boon ý nghĩa của họ.
Ned nguồn gốc của tên. Nhỏ Edward hoặc là Edmund. It has been used since the 14th century, and may have had root in the medieval affectionate phrase mine Ed, which was later reinterpreted as my Ned. Được Ned nguồn gốc của tên.
Boon nguồn gốc. Tiếng Hà Lan Bohn. Được Boon nguồn gốc.
Họ Boon phổ biến nhất trong Brunei, Malaysia, Nước Hà Lan, Singapore, Nước Thái Lan. Được Boon họ đang lan rộng.
Chuyển ngữ hoặc cách phát âm tên Ned: NED. Cách phát âm Ned.
Tên đồng nghĩa của Ned ở các quốc gia và ngôn ngữ khác nhau: Dado, Du, Duarte, Duda, Dudu, Eadbhárd, Eadmund, Eadweard, Eamon, Éamonn, Ed, Ede, Edi, Edmao, Edmé, Edmond, Edmondo, Edmund, Edmundo, Edoardo, Edorta, Édouard, Edu, Eduárd, Eduard, Eduardo, Eduards, Edvárd, Edvard, Edward, Éamon, Eetu, Eideard, Ekewaka, Lalo, Mao, Ödi, Ödön. Được Ned bằng các ngôn ngữ khác.
Tên họ đồng nghĩa của Boon ở các quốc gia và ngôn ngữ khác nhau: Bean, Bohn. Được Boon bằng các ngôn ngữ khác.
Họ phổ biến nhất có tên Ned: Kokko, Denger, Kitely, Shutter, Shapiro. Được Danh sách họ với tên Ned.
Các tên phổ biến nhất có họ Boon: Ned, Adeline, Ashton, Paulynn, Fae. Được Tên đi cùng với Boon.
Khả năng tương thích Ned và Boon là 79%. Được Khả năng tương thích Ned và Boon.