Nathaniel ý nghĩa tên tốt nhất: Nhiệt tâm, Có thẩm quyền, Chú ý, Sáng tạo, Nhân rộng. Được Nathaniel ý nghĩa của tên.
Miller tên họ tốt nhất có ý nghĩa: Nhiệt tâm, Hiện đại, Thân thiện, Nghiêm trọng, Dễ bay hơi. Được Miller ý nghĩa của họ.
Nathaniel nguồn gốc của tên. Biến thể của Nathanael. It has been regularly used in the English-speaking world since the Protestant Reformation. This has been the most popular spelling, even though the spelling Nathanael is found in most versions of the New Testament Được Nathaniel nguồn gốc của tên.
Miller nguồn gốc. Occupational surname referring to a person who owned or worked in a grain mill, from Middle English mille "mill". Được Miller nguồn gốc.
Nathaniel tên diminutives: Nat, Nate. Được Biệt hiệu cho Nathaniel.
Họ Miller phổ biến nhất trong Châu Úc, Canada, Nam Phi, Vương quốc Anh, Hoa Kỳ. Được Miller họ đang lan rộng.
Chuyển ngữ hoặc cách phát âm tên Nathaniel: nə-THAN-ee-əl (bằng tiếng Anh), nə-THAN-yəl (bằng tiếng Anh). Cách phát âm Nathaniel.
Chuyển ngữ hoặc cách phát âm họ Miller: MIL-ər. Cách phát âm Miller.
Tên đồng nghĩa của Nathaniel ở các quốc gia và ngôn ngữ khác nhau: Natanael, Natanaele, Natanail, Nataniel, Nathanaël, Nathanael, Nathanahel, Nethanel. Được Nathaniel bằng các ngôn ngữ khác.
Tên họ đồng nghĩa của Miller ở các quốc gia và ngôn ngữ khác nhau: Molina, Möller, Møller, Moulin, Mueller, Mulder, Müller. Được Miller bằng các ngôn ngữ khác.
Họ phổ biến nhất có tên Nathaniel: Jackson, McIlroy, Tirkey, Jordan, Colon, Colón, Mcilroy. Được Danh sách họ với tên Nathaniel.
Các tên phổ biến nhất có họ Miller: Nicole, Jason, Shaunie, John, Paul. Được Tên đi cùng với Miller.
Khả năng tương thích Nathaniel và Miller là 72%. Được Khả năng tương thích Nathaniel và Miller.