Nan ý nghĩa tên tốt nhất: Chú ý, Nhân rộng, Hoạt tính, Nghiêm trọng, May mắn. Được Nan ý nghĩa của tên.
Bank tên họ tốt nhất có ý nghĩa: Có thẩm quyền, Nhiệt tâm, Chú ý, May mắn, Sáng tạo. Được Bank ý nghĩa của họ.
Nan nguồn gốc của tên. Ban đầu là một Ann. It may have originated with the affectionate phrase mine Ann, which was later reinterpreted as my Nan Được Nan nguồn gốc của tên.
Họ Bank phổ biến nhất trong Nước Thái Lan. Được Bank họ đang lan rộng.
Chuyển ngữ hoặc cách phát âm tên Nan: NAN. Cách phát âm Nan.
Tên đồng nghĩa của Nan ở các quốc gia và ngôn ngữ khác nhau: Ági, Ágnes, Age, Agné, Agnès, Agnes, Agnesa, Agnese, Agnessa, Agneta, Agnete, Agnetha, Agnethe, Agneza, Agnieszka, Agnija, Aignéis, Aina, Ana, Anabel, Anabela, Anaïs, Anca, Ane, Ane, Anett, Ani, Anica, Anika, Anikó, Anina, Anita, Anke, Anna, Annabella, Annag, Anne, Anneke, Anneli, Annelien, Annet, Annett, Annetta, Annette, Anni, Annick, Annie, Anniina, Annika, Anniken, Annikki, Annukka, Annuska, Anouk, Ans, Antje, Anu, Aune, Chanah, Channah, Hagne, Hana, Hanna, Hannah, Iines, Inês, Inès, Inés, Ines, Jagienka, Jagna, Jagusia, Janja, Nainsí, Nandag, Nensi, Nes, Neske, Nest, Nesta, Neža, Niina, Ninon, Oanez, Ona, Panna, Panni, Quanna. Được Nan bằng các ngôn ngữ khác.
Họ phổ biến nhất có tên Nan: Truan, McCaig, Reshtefaniuk, Hasselbeck, Ravenscroft, Mccaig. Được Danh sách họ với tên Nan.
Các tên phổ biến nhất có họ Bank: Nancy, Neville, Tracy, Napoleon, Jon, Jón, Napoléon. Được Tên đi cùng với Bank.
Khả năng tương thích Nan và Bank là 74%. Được Khả năng tương thích Nan và Bank.