Merlin ý nghĩa tên tốt nhất: Dễ bay hơi, Hiện đại, Có thẩm quyền, Nghiêm trọng, Vui vẻ. Được Merlin ý nghĩa của tên.
Merlin nguồn gốc của tên. Form of the Welsh name Myrddin (meaning "sea fortress") used by Geoffrey of Monmouth in his 12th-century Arthurian tales. Writing in Latin, he likely chose the form Merlinus over Merdinus in order to prevent associations with French merde "excrement" Được Merlin nguồn gốc của tên.
Chuyển ngữ hoặc cách phát âm tên Merlin: MUR-lin (bằng tiếng Anh). Cách phát âm Merlin.
Tên đồng nghĩa của Merlin ở các quốc gia và ngôn ngữ khác nhau: Myrddin. Được Merlin bằng các ngôn ngữ khác.
Họ phổ biến nhất có tên Merlin: Kulangara, Degenhart, Felks, Shul, Kettlewell. Được Danh sách họ với tên Merlin.
Các tên phổ biến nhất có họ Noasconi: Enid, Reginald, Merlin, Christian, Catharine. Được Tên đi cùng với Noasconi.
Merlin Noasconi tên và họ tương tự |
Merlin Noasconi Myrddin Noasconi |