Melanie ý nghĩa tên tốt nhất: Thân thiện, May mắn, Có thẩm quyền, Vui vẻ, Nghiêm trọng. Được Melanie ý nghĩa của tên.
Pyo tên họ tốt nhất có ý nghĩa: Có thẩm quyền, Thân thiện, Dễ bay hơi, Hiện đại, May mắn. Được Pyo ý nghĩa của họ.
Melanie nguồn gốc của tên. From Mélanie, the French form of the Latin name Melania, derived from Greek μελαινα (melaina) meaning "black, dark" Được Melanie nguồn gốc của tên.
Melanie tên diminutives: Malinda, Mel, Melantha, Melina, Melinda, Mindy. Được Biệt hiệu cho Melanie.
Họ Pyo phổ biến nhất trong Bắc Triều Tiên, Nam Triều Tiên. Được Pyo họ đang lan rộng.
Chuyển ngữ hoặc cách phát âm tên Melanie: MEL-ə-nee (bằng tiếng Anh), ME-lah-nee (bằng tiếng Đức). Cách phát âm Melanie.
Tên đồng nghĩa của Melanie ở các quốc gia và ngôn ngữ khác nhau: Mélanie, Melánia, Melánie, Melaina, Melania, Melanija. Được Melanie bằng các ngôn ngữ khác.
Họ phổ biến nhất có tên Melanie: Konen, White, O'conor, Green, Rodrigues, O'Conor. Được Danh sách họ với tên Melanie.
Các tên phổ biến nhất có họ Pyo: Tomi, Herschel, Margery, Liana, Melanie, Mélanie, Melánie. Được Tên đi cùng với Pyo.
Khả năng tương thích Melanie và Pyo là 72%. Được Khả năng tương thích Melanie và Pyo.
Melanie Pyo tên và họ tương tự |
Melanie Pyo Malinda Pyo Mel Pyo Melantha Pyo Melina Pyo Melinda Pyo Mindy Pyo Mélanie Pyo Melánia Pyo Melánie Pyo Melaina Pyo Melania Pyo Melanija Pyo |