Mel ý nghĩa tên tốt nhất: Nhiệt tâm, Vui vẻ, Nghiêm trọng, Nhân rộng, Hiện đại. Được Mel ý nghĩa của tên.
Brassington tên họ tốt nhất có ý nghĩa: Thân thiện, Sáng tạo, Có thẩm quyền, Dễ bay hơi, Nghiêm trọng. Được Brassington ý nghĩa của họ.
Mel nguồn gốc của tên. Dạng ngắn Melvin, Melanie, Melissa, and other names beginning with Mel. Được Mel nguồn gốc của tên.
Brassington nguồn gốc. From a place name, which derived from Old English meaning "enclosure by a steep path". Được Brassington nguồn gốc.
Mel tên diminutives: Mindy. Được Biệt hiệu cho Mel.
Chuyển ngữ hoặc cách phát âm tên Mel: MEL. Cách phát âm Mel.
Tên đồng nghĩa của Mel ở các quốc gia và ngôn ngữ khác nhau: Mélanie, Mélissa, Melánia, Melánie, Melaina, Melania, Melanie, Melanija, Melisa, Melika, Melis, Melisa, Melissa, Melitta. Được Mel bằng các ngôn ngữ khác.
Họ phổ biến nhất có tên Mel: Mceuen, Aikins, Tottie, Gorgias, Reiner. Được Danh sách họ với tên Mel.
Các tên phổ biến nhất có họ Brassington: Melany, Norbert, Yuonne, Kina. Được Tên đi cùng với Brassington.
Khả năng tương thích Mel và Brassington là 71%. Được Khả năng tương thích Mel và Brassington.