Manuel ý nghĩa tên tốt nhất: Nhân rộng, Thân thiện, Hoạt tính, Nhiệt tâm, Nghiêm trọng. Được Manuel ý nghĩa của tên.
Nicolai tên họ tốt nhất có ý nghĩa: May mắn, Chú ý, Hiện đại, Vui vẻ, Nhân rộng. Được Nicolai ý nghĩa của họ.
Manuel nguồn gốc của tên. Dạng tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha Emmanuel. In the spelling Μανουηλ (Manouel) it was also used in the Byzantine Empire, notably by two emperors Được Manuel nguồn gốc của tên.
Nicolai nguồn gốc. Means "son of NICOLA (1)". Được Nicolai nguồn gốc.
Manuel tên diminutives: Manolo, Manu, Nelinho. Được Biệt hiệu cho Manuel.
Họ Nicolai phổ biến nhất trong Đảo Norfolk. Được Nicolai họ đang lan rộng.
Chuyển ngữ hoặc cách phát âm tên Manuel: mah-NWEL (bằng tiếng Tây Ban Nha), man-oo-EL (ở Bồ Đào Nha), MAHN-oo-el (bằng tiếng Đức). Cách phát âm Manuel.
Tên đồng nghĩa của Manuel ở các quốc gia và ngôn ngữ khác nhau: Emánuel, Emanuel, Emmanouel, Emmanouil, Emmanuel, Emmanuhel, Imanol, Immanuel, Manel, Manu. Được Manuel bằng các ngôn ngữ khác.
Tên họ đồng nghĩa của Nicolai ở các quốc gia và ngôn ngữ khác nhau: Claasen, Claes, Claesson, Clausen, Colijn, Collins, Coolen, Klaasen, Klasson, Klausen, Kolen, Kolijn, Kollen, Kool, Koole, Koolen, Kools, Mikolajczak, Nichols, Nicholson, Nicolas, Nicolescu, Nicolson, Nielsen, Niklasson, Nikolaev, Nikolajsen, Nikolić, Nikolov, Nilsen, Nilsson, San nicolas. Được Nicolai bằng các ngôn ngữ khác.
Họ phổ biến nhất có tên Manuel: La Malfa Pereira De Menezes, Schipper, Hedinger, Agresto, Morisset. Được Danh sách họ với tên Manuel.
Các tên phổ biến nhất có họ Nicolai: Leonarda, Valeri, Bernhard, Francis, Barbie. Được Tên đi cùng với Nicolai.
Khả năng tương thích Manuel và Nicolai là 74%. Được Khả năng tương thích Manuel và Nicolai.