Manuel ý nghĩa tên tốt nhất: Nhân rộng, Thân thiện, Hoạt tính, Nhiệt tâm, Nghiêm trọng. Được Manuel ý nghĩa của tên.
Manuel nguồn gốc của tên. Dạng tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha Emmanuel. In the spelling Μανουηλ (Manouel) it was also used in the Byzantine Empire, notably by two emperors Được Manuel nguồn gốc của tên.
Manuel tên diminutives: Manolo, Manu, Nelinho. Được Biệt hiệu cho Manuel.
Chuyển ngữ hoặc cách phát âm tên Manuel: mah-NWEL (bằng tiếng Tây Ban Nha), man-oo-EL (ở Bồ Đào Nha), MAHN-oo-el (bằng tiếng Đức). Cách phát âm Manuel.
Tên đồng nghĩa của Manuel ở các quốc gia và ngôn ngữ khác nhau: Emánuel, Emanuel, Emmanouel, Emmanouil, Emmanuel, Emmanuhel, Imanol, Immanuel, Manel, Manu. Được Manuel bằng các ngôn ngữ khác.
Họ phổ biến nhất có tên Manuel: Schipper, La Malfa Pereira De Menezes, Kaltved, Zeiser, Verdusco. Được Danh sách họ với tên Manuel.
Các tên phổ biến nhất có họ Kabus: Macie, Nicolas, Lenora, Manuel, Diego, Nicolás. Được Tên đi cùng với Kabus.
Manuel Kabus tên và họ tương tự |
Manuel Kabus Manolo Kabus Manu Kabus Nelinho Kabus Emánuel Kabus Emanuel Kabus Emmanouel Kabus Emmanouil Kabus Emmanuel Kabus Emmanuhel Kabus Imanol Kabus Immanuel Kabus Manel Kabus |