Manuel ý nghĩa tên tốt nhất: Nhân rộng, Thân thiện, Hoạt tính, Nhiệt tâm, Nghiêm trọng. Được Manuel ý nghĩa của tên.
André tên họ tốt nhất có ý nghĩa: Nhiệt tâm, Nghiêm trọng, Dễ bay hơi, Chú ý, Có thẩm quyền. Được André ý nghĩa của họ.
Manuel nguồn gốc của tên. Dạng tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha Emmanuel. In the spelling Μανουηλ (Manouel) it was also used in the Byzantine Empire, notably by two emperors Được Manuel nguồn gốc của tên.
André nguồn gốc. Xuất phát từ tên André. Được André nguồn gốc.
Manuel tên diminutives: Manolo, Manu, Nelinho. Được Biệt hiệu cho Manuel.
Họ André phổ biến nhất trong Angola, Pháp, Haiti, Luxembourg, Vanuatu. Được André họ đang lan rộng.
Chuyển ngữ hoặc cách phát âm tên Manuel: mah-NWEL (bằng tiếng Tây Ban Nha), man-oo-EL (ở Bồ Đào Nha), MAHN-oo-el (bằng tiếng Đức). Cách phát âm Manuel.
Tên đồng nghĩa của Manuel ở các quốc gia và ngôn ngữ khác nhau: Emánuel, Emanuel, Emmanouel, Emmanouil, Emmanuel, Emmanuhel, Imanol, Immanuel, Manel, Manu. Được Manuel bằng các ngôn ngữ khác.
Tên họ đồng nghĩa của André ở các quốc gia và ngôn ngữ khác nhau: Andela, Andersen, Anderson, Andersson, Andreas, Andreasen, Andreasson, Andréasson, Andrés, Andreev, Andres, Andreu, Andrews, Andrewson, Andries, Andriessen, Andrysiak. Được André bằng các ngôn ngữ khác.
Họ phổ biến nhất có tên Manuel: La Malfa Pereira De Menezes, Schipper, Bloomgren, Granville, Crounse. Được Danh sách họ với tên Manuel.
Các tên phổ biến nhất có họ André: Andre Godfriend, Dominique, Schwaer, Sidney, Kyle. Được Tên đi cùng với André.
Khả năng tương thích Manuel và André là 81%. Được Khả năng tương thích Manuel và André.