Magdalene ý nghĩa tên tốt nhất: Sáng tạo, Nhân rộng, Vui vẻ, Hoạt tính, Dễ bay hơi. Được Magdalene ý nghĩa của tên.
Greaves tên họ tốt nhất có ý nghĩa: Hiện đại, Có thẩm quyền, Thân thiện, Sáng tạo, Dễ bay hơi. Được Greaves ý nghĩa của họ.
Magdalene nguồn gốc của tên. From a title which meant "of Magdala". Mary Magdalene, a character in the New Testament, was named thus because she was from Magdala - a village on the Sea of Galilee whose name meant "tower" in Hebrew Được Magdalene nguồn gốc của tên.
Magdalene tên diminutives: Alena, Lena, Lene, Leni, Magda. Được Biệt hiệu cho Magdalene.
Họ Greaves phổ biến nhất trong Barbados, Bermuda, Liberia, Montserrat, Saint Vincent và Grenadines. Được Greaves họ đang lan rộng.
Chuyển ngữ hoặc cách phát âm tên Magdalene: mahk-dah-LE-nə (bằng tiếng Đức), MAG-də-lən (bằng tiếng Anh), MAG-də-leen (bằng tiếng Anh). Cách phát âm Magdalene.
Tên đồng nghĩa của Magdalene ở các quốc gia và ngôn ngữ khác nhau: Alena, Alenka, Duci, Leena, Lena, Lenka, Linn, Madailéin, Madalena, Mădălina, Maddalena, Madeleine, Madeline, Madelon, Magali, Magalie, Magda, Magdaléna, Magdalena, Magdalina, Magdolna, Maialen, Majda, Malena, Malene, Malin, Manda, Mandica, Matleena, Shelena. Được Magdalene bằng các ngôn ngữ khác.
Họ phổ biến nhất có tên Magdalene: Boemer, Delettre, Mulvihill, Santing, Schibi. Được Danh sách họ với tên Magdalene.
Các tên phổ biến nhất có họ Greaves: Mark, Mae, Nick, Lemuel, Lena, Márk. Được Tên đi cùng với Greaves.
Khả năng tương thích Magdalene và Greaves là 76%. Được Khả năng tương thích Magdalene và Greaves.