Madeline ý nghĩa tên tốt nhất: Có thẩm quyền, Hoạt tính, May mắn, Vui vẻ, Nghiêm trọng. Được Madeline ý nghĩa của tên.
Meier tên họ tốt nhất có ý nghĩa: Hoạt tính, May mắn, Chú ý, Thân thiện, Nghiêm trọng. Được Meier ý nghĩa của họ.
Madeline nguồn gốc của tên. Dạng tiếng Anh Magdalene. This is the name of the heroine in a series of children's books by Ludwig Bemelmans, first published 1939. Được Madeline nguồn gốc của tên.
Meier nguồn gốc. Variant of MAYER (2). Được Meier nguồn gốc.
Madeline tên diminutives: Maddie, Maddy. Được Biệt hiệu cho Madeline.
Họ Meier phổ biến nhất trong Áo, Estonia, Nước Đức, Liechtenstein, Thụy sĩ. Được Meier họ đang lan rộng.
Chuyển ngữ hoặc cách phát âm tên Madeline: MAD-ə-lin (bằng tiếng Anh), MAD-ə-lien (bằng tiếng Anh), ma-də-LEEN (ở Pháp), mad-LEEN (ở Pháp). Cách phát âm Madeline.
Tên đồng nghĩa của Madeline ở các quốc gia và ngôn ngữ khác nhau: Alena, Alenka, Duci, Leena, Lena, Lene, Leni, Lenka, Linn, Madailéin, Madalena, Mădălina, Maddalena, Madeleine, Madelon, Magali, Magda, Magdaléna, Magdalena, Magdalene, Magdalina, Magdolna, Maialen, Majda, Malena, Malene, Malin, Manda, Matleena, Shelena. Được Madeline bằng các ngôn ngữ khác.
Họ phổ biến nhất có tên Madeline: Dagenhart, Searfoss, Venditti, Boettner, Tuffey. Được Danh sách họ với tên Madeline.
Các tên phổ biến nhất có họ Meier: Christeen, Quyen, Carmelo, Frankie, Amanda, Quyền. Được Tên đi cùng với Meier.
Khả năng tương thích Madeline và Meier là 82%. Được Khả năng tương thích Madeline và Meier.