Lulu ý nghĩa tên tốt nhất: Chú ý, Hiện đại, Nhân rộng, Nhiệt tâm, Thân thiện. Được Lulu ý nghĩa của tên.
Wang tên họ tốt nhất có ý nghĩa: Nhiệt tâm, Nhân rộng, Sáng tạo, Dễ bay hơi, Nghiêm trọng. Được Wang ý nghĩa của họ.
Lulu nguồn gốc của tên. Diminutive of names that begin with Lu, especially Luise. Được Lulu nguồn gốc của tên.
Wang nguồn gốc. From Middle High German and Middle Dutch wange meaning "cheek", possibly a nickname for someone with round or rosy cheeks. Được Wang nguồn gốc.
Họ Wang phổ biến nhất trong Trung Quốc, Nước Đức, Nhật Bản, Nam Triều Tiên, Đài Loan. Được Wang họ đang lan rộng.
Chuyển ngữ hoặc cách phát âm tên Lulu: LOO-loo. Cách phát âm Lulu.
Tên đồng nghĩa của Lulu ở các quốc gia và ngôn ngữ khác nhau: Alojzia, Alojzija, Liudvika, Lou, Louella, Louisa, Louise, Louisette, Louiza, Loviisa, Loviise, Lovisa, Lovise, Ludovica, Ludwika, Luella, Luigia, Luigina, Luísa, Luisa, Luisella, Luisina, Luisita, Luiza, Lujza, Lula, Ruiha. Được Lulu bằng các ngôn ngữ khác.
Họ phổ biến nhất có tên Lulu: Lulu, Sommer, Kounkel, Devell, Depung. Được Danh sách họ với tên Lulu.
Các tên phổ biến nhất có họ Wang: Sophia, Kate, Sarah, Maya, Cheney. Được Tên đi cùng với Wang.
Khả năng tương thích Lulu và Wang là 79%. Được Khả năng tương thích Lulu và Wang.