Luis ý nghĩa tên tốt nhất: May mắn, Thân thiện, Hiện đại, Nghiêm trọng, Nhiệt tâm. Được Luis ý nghĩa của tên.
Taggart tên họ tốt nhất có ý nghĩa: Nhiệt tâm, Hiện đại, Hoạt tính, May mắn, Nghiêm trọng. Được Taggart ý nghĩa của họ.
Luis nguồn gốc của tên. Dạng Tây Ban Nha Louis. Được Luis nguồn gốc của tên.
Taggart nguồn gốc. Anglicized form of Irish Mac an tSagairt meaning "son of the priest". This name comes from a time when the rules of priestly celibacy were not strictly enforced. Được Taggart nguồn gốc.
Luis tên diminutives: Lucho. Được Biệt hiệu cho Luis.
Họ Taggart phổ biến nhất trong Đảo Man, Vương quốc Anh. Được Taggart họ đang lan rộng.
Chuyển ngữ hoặc cách phát âm tên Luis: LWEES. Cách phát âm Luis.
Tên đồng nghĩa của Luis ở các quốc gia và ngôn ngữ khác nhau: Alajos, Alaois, Aloísio, Alois, Aloisio, Alojz, Alojzij, Alojzije, Alojzy, Aloys, Aloysius, Alvise, Chlodovech, Clodovicus, Clovis, Gino, Hludowig, Koldo, Koldobika, Lajos, Lewis, Liudvikas, Lluís, Lodewijk, Lodovico, Loïc, Loís, Lois, Lojze, Lou, Louie, Louis, Love, Lowie, Luĉjo, Ludde, Luděk, Ludis, Ludo, Ludovic, Ludovico, Ludovicus, Ludoviko, Ludvig, Ludvigs, Ludvík, Ludvik, Ludwig, Ludwik, Luigi, Luigino, Luís, Luisinho, Luiz, Lúðvík, Lutz, Vico. Được Luis bằng các ngôn ngữ khác.
Họ phổ biến nhất có tên Luis: Durand, Garibay, Gonzalez, Lopez, Crooks. Được Danh sách họ với tên Luis.
Các tên phổ biến nhất có họ Taggart: Jodi, Elwanda, Rosalva, Melissa, Nicholas, Mélissa. Được Tên đi cùng với Taggart.
Khả năng tương thích Luis và Taggart là 86%. Được Khả năng tương thích Luis và Taggart.