Luis ý nghĩa tên tốt nhất: May mắn, Thân thiện, Hiện đại, Nghiêm trọng, Nhiệt tâm. Được Luis ý nghĩa của tên.
Matos tên họ tốt nhất có ý nghĩa: Thân thiện, Vui vẻ, Có thẩm quyền, Hiện đại, May mắn. Được Matos ý nghĩa của họ.
Luis nguồn gốc của tên. Dạng Tây Ban Nha Louis. Được Luis nguồn gốc của tên.
Matos nguồn gốc. Biến thể của Mata. Matos is also a name adopted by Jews of Portuguese and Spanish background. In 1589, Francisco Rodrigues de Matos was accused of being a Rabbi and convicted by the Inquisition, but it is doubtful that he was, in fact, a Rabbi. Được Matos nguồn gốc.
Luis tên diminutives: Lucho. Được Biệt hiệu cho Luis.
Họ Matos phổ biến nhất trong Angola, Braxin, Cộng hòa Dominican, Mozambique, Bồ Đào Nha. Được Matos họ đang lan rộng.
Chuyển ngữ hoặc cách phát âm tên Luis: LWEES. Cách phát âm Luis.
Tên đồng nghĩa của Luis ở các quốc gia và ngôn ngữ khác nhau: Alajos, Alaois, Aloísio, Alois, Aloisio, Alojz, Alojzij, Alojzije, Alojzy, Aloys, Aloysius, Alvise, Chlodovech, Clodovicus, Clovis, Gino, Hludowig, Koldo, Koldobika, Lajos, Lewis, Liudvikas, Lluís, Lodewijk, Lodovico, Loïc, Loís, Lois, Lojze, Lou, Louie, Louis, Love, Lowie, Luĉjo, Ludde, Luděk, Ludis, Ludo, Ludovic, Ludovico, Ludovicus, Ludoviko, Ludvig, Ludvigs, Ludvík, Ludvik, Ludwig, Ludwik, Luigi, Luigino, Luís, Luisinho, Luiz, Lúðvík, Lutz, Vico. Được Luis bằng các ngôn ngữ khác.
Họ phổ biến nhất có tên Luis: Durand, Garibay, Gonzalez, Lopez, Lebarron. Được Danh sách họ với tên Luis.
Các tên phổ biến nhất có họ Matos: Thaddeus, Arcelia, Jo, Sara, Zack, Sára. Được Tên đi cùng với Matos.
Khả năng tương thích Luis và Matos là 85%. Được Khả năng tương thích Luis và Matos.