Lucinda ý nghĩa tên tốt nhất: Chú ý, Thân thiện, Sáng tạo, Vui vẻ, Nghiêm trọng. Được Lucinda ý nghĩa của tên.
Stevens tên họ tốt nhất có ý nghĩa: Nghiêm trọng, Nhiệt tâm, Có thẩm quyền, Nhân rộng, Dễ bay hơi. Được Stevens ý nghĩa của họ.
Lucinda nguồn gốc của tên. An elaboration of Lucia created by Cervantes for his novel 'Don Quixote' (1605). It was subsequently used by Molière in his play 'The Doctor in Spite of Himself' (1666). Được Lucinda nguồn gốc của tên.
Stevens nguồn gốc. Biến thể của Stephens. Được Stevens nguồn gốc.
Họ Stevens phổ biến nhất trong Châu Úc, Nước Bỉ, Canada, Nước Hà Lan, Vương quốc Anh. Được Stevens họ đang lan rộng.
Chuyển ngữ hoặc cách phát âm tên Lucinda: loo-SIN-də (bằng tiếng Anh). Cách phát âm Lucinda.
Tên đồng nghĩa của Lucinda ở các quốc gia và ngôn ngữ khác nhau: Liucija, Liùsaidh, Lleucu, Llúcia, Łucja, Luca, Luce, Lucette, Lucia, Lucie, Lucía, Lucija, Lucila, Lucile, Lucilla, Lucille, Lucinde, Lucja, Lūcija, Luus, Luzia. Được Lucinda bằng các ngôn ngữ khác.
Tên họ đồng nghĩa của Stevens ở các quốc gia và ngôn ngữ khác nhau: Di stefano, Štěpánek, Stefánsson, Stefanov, Stefanović, Stefansen, Stefansson, Steffen, Steffensen, Stephanidis, Stjepanić. Được Stevens bằng các ngôn ngữ khác.
Họ phổ biến nhất có tên Lucinda: Lura, Davoren, Hitchens, Fuhrer, Rhett. Được Danh sách họ với tên Lucinda.
Các tên phổ biến nhất có họ Stevens: Amanda, Courtney, Susana, Isabella, Mei Ling. Được Tên đi cùng với Stevens.
Khả năng tương thích Lucinda và Stevens là 75%. Được Khả năng tương thích Lucinda và Stevens.