Lisette ý nghĩa tên tốt nhất: Nghiêm trọng, Hoạt tính, Nhiệt tâm, Hiện đại, Thân thiện. Được Lisette ý nghĩa của tên.
Dixon tên họ tốt nhất có ý nghĩa: Thân thiện, Dễ bay hơi, Chú ý, Hoạt tính, Hiện đại. Được Dixon ý nghĩa của họ.
Lisette nguồn gốc của tên. Nhỏ Élisabeth. Được Lisette nguồn gốc của tên.
Dixon nguồn gốc. Means "DICK (1)'s son". Được Dixon nguồn gốc.
Họ Dixon phổ biến nhất trong Châu Úc, Quần đảo Cayman, Jamaica, Liberia, New Zealand. Được Dixon họ đang lan rộng.
Chuyển ngữ hoặc cách phát âm tên Lisette: lee-ZET (ở Pháp). Cách phát âm Lisette.
Chuyển ngữ hoặc cách phát âm họ Dixon: DIK-sən. Cách phát âm Dixon.
Tên đồng nghĩa của Lisette ở các quốc gia và ngôn ngữ khác nhau: Alžběta, Alžbeta, Belinha, Bet, Bethan, Betje, Bettina, Bözsi, Ealasaid, Ealisaid, Eilís, Eilish, Eli, Elísabet, Eliisa, Eliisabet, Elikapeka, Elisa, Elisabed, Elisabet, Elisabeta, Elisabete, Elisabeth, Elisabetta, Elisavet, Elisaveta, Elise, Elisheba, Elisheva, Eliso, Elixabete, Eliza, Elizabeta, Elizabeth, Elizaveta, Ella, Elli, Elly, Els, Elsa, Else, Elsje, Elspet, Elspeth, Elžbieta, Elzė, Elżbieta, Erzsébet, Erzsi, Ilsa, Ilse, Isa, Isabèl, Isabel, Isabela, Isabell, Isabella, Isabelle, Iseabail, Ishbel, Isibéal, Isobel, Izabel, Izabela, Izabella, Jelisaveta, Lies, Liesa, Liesbeth, Liese, Liesel, Liesje, Liesl, Lílian, Liis, Liisa, Liisi, Liisu, Lijsbeth, Lileas, Lili, Liliána, Liliana, Lilias, Lilli, Lillias, Lilly, Lis, Lisa, Lisbet, Lisbeth, Lise, Liss, Lissi, Liza, Lys, Sabela, Yelizaveta, Yelyzaveta, Ysabel, Zabel, Zsóka. Được Lisette bằng các ngôn ngữ khác.
Tên họ đồng nghĩa của Dixon ở các quốc gia và ngôn ngữ khác nhau: Prichard, Pritchard. Được Dixon bằng các ngôn ngữ khác.
Họ phổ biến nhất có tên Lisette: Landaverde, Michaels, Mayette, Brouer, Kisner. Được Danh sách họ với tên Lisette.
Các tên phổ biến nhất có họ Dixon: Sandra, Susanna, Cindy-lee, Russell, Andrew. Được Tên đi cùng với Dixon.
Khả năng tương thích Lisette và Dixon là 80%. Được Khả năng tương thích Lisette và Dixon.