Linnéa ý nghĩa tên tốt nhất: Hoạt tính, Sáng tạo, Hiện đại, Nghiêm trọng, May mắn. Được Linnéa ý nghĩa của tên.
Linnéa nguồn gốc của tên. From the name of a flower, also known as the twinflower. The Swedish botanist Carolus Linnaeus named it after himself, it being his favourite flower. Được Linnéa nguồn gốc của tên.
Linnéa tên diminutives: Linn, Nea. Được Biệt hiệu cho Linnéa.
Chuyển ngữ hoặc cách phát âm tên Linnéa: lin-NE-ah. Cách phát âm Linnéa.
Tên đồng nghĩa của Linnéa ở các quốc gia và ngôn ngữ khác nhau: Linnaea. Được Linnéa bằng các ngôn ngữ khác.
Họ phổ biến nhất có tên Linnéa: Tureson, Hirkaler, Wisinski, Bergesen, Bread. Được Danh sách họ với tên Linnéa.
Các tên phổ biến nhất có họ Mapua: Devon, Mildred, Linnea, Maurice, Trudie, Linnéa. Được Tên đi cùng với Mapua.
Linnéa Mapua tên và họ tương tự |
Linnéa Mapua Linn Mapua Nea Mapua Linnaea Mapua |