Lincoln ý nghĩa tên tốt nhất: Hiện đại, Có thẩm quyền, Nhân rộng, Thân thiện, Sáng tạo. Được Lincoln ý nghĩa của tên.
Li tên họ tốt nhất có ý nghĩa: Nhiệt tâm, Hoạt tính, Sáng tạo, Thân thiện, Dễ bay hơi. Được Li ý nghĩa của họ.
Lincoln nguồn gốc của tên. From a surname which was originally from the name of a city in England, derived from Brythonic lindo "lake, pool" and Latin colonia "colony". This name is usually given in honour of Abraham Lincoln (1809-1865), president of the United States during the American Civil War. Được Lincoln nguồn gốc của tên.
Li nguồn gốc. From Chinese 李 (lǐ) meaning "plum, plum tree". This was the surname of Chinese emperors of the Tang dynasty. Được Li nguồn gốc.
Họ Li phổ biến nhất trong Trung Quốc, Nhật Bản, Bắc Triều Tiên, Đài Loan, Uzbekistan. Được Li họ đang lan rộng.
Chuyển ngữ hoặc cách phát âm tên Lincoln: LING-kən. Cách phát âm Lincoln.
Tên họ đồng nghĩa của Li ở các quốc gia và ngôn ngữ khác nhau: Lee, Rhee, Yi. Được Li bằng các ngôn ngữ khác.
Họ phổ biến nhất có tên Lincoln: Pelote, Tarsis, Pilger, Leffelman, Durousseau. Được Danh sách họ với tên Lincoln.
Các tên phổ biến nhất có họ Li: Janelle, Roshan, Jacky, Lisa, Chas. Được Tên đi cùng với Li.
Khả năng tương thích Lincoln và Li là 81%. Được Khả năng tương thích Lincoln và Li.
Lincoln Li tên và họ tương tự |
Lincoln Li Lincoln Lee Lincoln Rhee Lincoln Yi |