Lily ý nghĩa tên tốt nhất: Vui vẻ, Hoạt tính, Nghiêm trọng, Nhiệt tâm, Thân thiện. Được Lily ý nghĩa của tên.
Rusteika tên họ tốt nhất có ý nghĩa: Sáng tạo, Thân thiện, Nhân rộng, Chú ý, Nghiêm trọng. Được Rusteika ý nghĩa của họ.
Lily nguồn gốc của tên. From the name of the flower, a symbol of purity. The word is ultimately derived from Latin lilium. Được Lily nguồn gốc của tên.
Lily tên diminutives: Leanna, Liana, Lillia. Được Biệt hiệu cho Lily.
Chuyển ngữ hoặc cách phát âm tên Lily: LIL-ee. Cách phát âm Lily.
Tên đồng nghĩa của Lily ở các quốc gia và ngôn ngữ khác nhau: Liana, Lílian, Líle, Lileas, Lili, Lilia, Liliána, Liliana, Liliane, Lilianne, Lilias, Lilija, Lilijana, Liliya, Lilja, Liljana, Lilli, Lillias, Lilly, Lilya, Lilyana, Ljilja, Ljiljana. Được Lily bằng các ngôn ngữ khác.
Họ phổ biến nhất có tên Lily: Rose, Douglas, Warren, Sudan, Havers. Được Danh sách họ với tên Lily.
Các tên phổ biến nhất có họ Rusteika: David, Latanya, Emmie, Felton, Isabel, Dávid, Isabèl. Được Tên đi cùng với Rusteika.
Khả năng tương thích Lily và Rusteika là 69%. Được Khả năng tương thích Lily và Rusteika.