Lily ý nghĩa tên tốt nhất: Vui vẻ, Hoạt tính, Nghiêm trọng, Nhiệt tâm, Thân thiện. Được Lily ý nghĩa của tên.
Chen tên họ tốt nhất có ý nghĩa: Hiện đại, Dễ bay hơi, May mắn, Sáng tạo, Có thẩm quyền. Được Chen ý nghĩa của họ.
Lily nguồn gốc của tên. From the name of the flower, a symbol of purity. The word is ultimately derived from Latin lilium. Được Lily nguồn gốc của tên.
Chen nguồn gốc. From Chinese 陈 (chén) meaning "exhibit, display, old, ancient" and also referring to the former state of Chen, which existed in what is now Henan province from the 11th to 5th centuries BC. Được Chen nguồn gốc.
Lily tên diminutives: Leanna, Liana, Lillia. Được Biệt hiệu cho Lily.
Họ Chen phổ biến nhất trong Canada, Hồng Kông, Malaysia, Singapore, Đài Loan. Được Chen họ đang lan rộng.
Chuyển ngữ hoặc cách phát âm tên Lily: LIL-ee. Cách phát âm Lily.
Tên đồng nghĩa của Lily ở các quốc gia và ngôn ngữ khác nhau: Liana, Lílian, Líle, Lileas, Lili, Lilia, Liliána, Liliana, Liliane, Lilianne, Lilias, Lilija, Lilijana, Liliya, Lilja, Liljana, Lilli, Lillias, Lilly, Lilya, Lilyana, Ljilja, Ljiljana. Được Lily bằng các ngôn ngữ khác.
Tên họ đồng nghĩa của Chen ở các quốc gia và ngôn ngữ khác nhau: Trần, Tran. Được Chen bằng các ngôn ngữ khác.
Họ phổ biến nhất có tên Lily: Rose, Douglas, Warren, Sudan, Sarcia. Được Danh sách họ với tên Lily.
Các tên phổ biến nhất có họ Chen: Monica, Ling, Andrew, Linda, Riley, Mónica, Mònica, Mônica. Được Tên đi cùng với Chen.
Khả năng tương thích Lily và Chen là 74%. Được Khả năng tương thích Lily và Chen.