Lien ý nghĩa tên tốt nhất: Vui vẻ, Sáng tạo, Nhiệt tâm, Thân thiện, Hiện đại. Được Lien ý nghĩa của tên.
Snow tên họ tốt nhất có ý nghĩa: Hiện đại, Nghiêm trọng, May mắn, Dễ bay hơi, Có thẩm quyền. Được Snow ý nghĩa của họ.
Lien nguồn gốc của tên. Dạng ngắn Carolien and other names ending in lien. Được Lien nguồn gốc của tên.
Họ Snow phổ biến nhất trong Myanmar. Được Snow họ đang lan rộng.
Chuyển ngữ hoặc cách phát âm tên Lien: LEEN. Cách phát âm Lien.
Tên đồng nghĩa của Lien ở các quốc gia và ngôn ngữ khác nhau: Calleigh, Callie, Cari, Carla, Carlene, Carlyn, Carol, Carola, Carole, Carolin, Carolina, Caroline, Carolyn, Carrie, Carry, Caryl, Charla, Charlize, Iina, Ina, Kája, Kallie, Karla, Karola, Karolína, Karoliina, Karolina, Karoline, Karolyn, Karrie, Liina, Lili, Lina, Line, Paolina, Pauleen, Paulene, Paulína, Pauliina, Paulina, Pauline, Pavlina, Polina, Polya. Được Lien bằng các ngôn ngữ khác.
Họ phổ biến nhất có tên Lien: Schrimpf, Fites, Wagemann, Ribero, Hayenga. Được Danh sách họ với tên Lien.
Các tên phổ biến nhất có họ Snow: Ivan, Jerald, Sagane, Page, Myles, Iván. Được Tên đi cùng với Snow.
Khả năng tương thích Lien và Snow là 73%. Được Khả năng tương thích Lien và Snow.