Lieke ý nghĩa tên tốt nhất: Vui vẻ, Thân thiện, Chú ý, Hoạt tính, Sáng tạo. Được Lieke ý nghĩa của tên.
Lawson tên họ tốt nhất có ý nghĩa: Dễ bay hơi, May mắn, Hoạt tính, Thân thiện, Vui vẻ. Được Lawson ý nghĩa của họ.
Lieke nguồn gốc của tên. Hà Lan nhỏ Angelique or names ending in lia. Được Lieke nguồn gốc của tên.
Lawson nguồn gốc. Means "son of LAURENCE (1)". Được Lawson nguồn gốc.
Họ Lawson phổ biến nhất trong Quần đảo Cayman, Equatorial Guinea, Đi, Vanuatu. Được Lawson họ đang lan rộng.
Chuyển ngữ hoặc cách phát âm tên Lieke: LEE-kə. Cách phát âm Lieke.
Chuyển ngữ hoặc cách phát âm họ Lawson: LAW-sən. Cách phát âm Lawson.
Tên đồng nghĩa của Lieke ở các quốc gia và ngôn ngữ khác nhau: Ângela, Ángela, Aingeal, Anděla, Anđela, Anđelka, Andjela, Andżelika, Angéla, Angèle, Angélica, Angélique, Angela, Angelica, Angelika, Angeliki, Angyalka, Aniela, Anjelica, Anzhela, Cora, Cornelia, Cornélie, Ghjulia, Giulia, Giulietta, Iúile, Iulia, Jools, Jules, Juli, Julia, Julie, Juliet, Juliette, Julija, Julinha, Juliska, Julita, Julitta, Juliya, Júlia, Jūlija, Kiki, Kora, Kornélia, Kornelia, Kornélie, Kornelija, Lili, Nela, Nele, Yulia, Yuliya. Được Lieke bằng các ngôn ngữ khác.
Tên họ đồng nghĩa của Lawson ở các quốc gia và ngôn ngữ khác nhau: Larsen, Larsson, Laurent, Lauritsen, Lorentz, Lorenz, Lorenzen, Wawrzaszek, Zini, Zino. Được Lawson bằng các ngôn ngữ khác.
Họ phổ biến nhất có tên Lieke: Buijs. Được Danh sách họ với tên Lieke.
Các tên phổ biến nhất có họ Lawson: Rae, Christina, Veronika, Michael, Matthew, Michaël. Được Tên đi cùng với Lawson.
Khả năng tương thích Lieke và Lawson là 81%. Được Khả năng tương thích Lieke và Lawson.