Lenka ý nghĩa tên tốt nhất: Vui vẻ, Có thẩm quyền, Dễ bay hơi, Thân thiện, Nhân rộng. Được Lenka ý nghĩa của tên.
Mar tên họ tốt nhất có ý nghĩa: Nhân rộng, Chú ý, Sáng tạo, Có thẩm quyền, Dễ bay hơi. Được Mar ý nghĩa của họ.
Lenka nguồn gốc của tên. Ban đầu là một Magdaléna hoặc là Helena. It is now used as an independent name. Được Lenka nguồn gốc của tên.
Họ Mar phổ biến nhất trong Myanmar, Senegal. Được Mar họ đang lan rộng.
Tên đồng nghĩa của Lenka ở các quốc gia và ngôn ngữ khác nhau: Alena, Alenka, Alyona, Duci, Elaina, Elaine, Elen, Elena, Elene, Eleni, Eli, Elīna, Eliina, Elin, Elina, Ella, Elle, Ellen, Ellie, Elly, Hélène, Helēna, Heléna, Heleen, Heleena, Heleentje, Helen, Helena, Helene, Heli, Hellen, Ileana, Ilinca, Jelena, Jeļena, Lainey, Laney, Léan, Leena, Lena, Lene, Leni, Lenuța, Lesya, Madailéin, Madalena, Mădălina, Maddalena, Madeleine, Madeline, Madelon, Magali, Magda, Magdaléna, Magdalen, Magdalena, Magdalene, Magdalina, Magdolna, Maialen, Majda, Malena, Malene, Malin, Manda, Mandica, Matleena, Nell, Nelle, Nellie, Nelly, Olena, Shelena, Yelena. Được Lenka bằng các ngôn ngữ khác.
Họ phổ biến nhất có tên Lenka: Leibeltova, Regulova, Znamenackova, Toman, Starostova. Được Danh sách họ với tên Lenka.
Các tên phổ biến nhất có họ Mar: Casielle, Gisela, Santiago, Claude, Marlena. Được Tên đi cùng với Mar.
Khả năng tương thích Lenka và Mar là 81%. Được Khả năng tương thích Lenka và Mar.