Leni ý nghĩa tên tốt nhất: Hoạt tính, Thân thiện, Dễ bay hơi, Chú ý, Có thẩm quyền. Được Leni ý nghĩa của tên.
Sebastian tên họ tốt nhất có ý nghĩa: Nghiêm trọng, Nhiệt tâm, Sáng tạo, Nhân rộng, Dễ bay hơi. Được Sebastian ý nghĩa của họ.
Leni nguồn gốc của tên. Tiếng Đức nhỏ Helene hoặc là Magdalena. Được Leni nguồn gốc của tên.
Họ Sebastian phổ biến nhất trong Kuwait, Oman, Philippines, Qatar, Các Tiểu Vương Quốc Ả Rập Thống Nhất. Được Sebastian họ đang lan rộng.
Chuyển ngữ hoặc cách phát âm tên Leni: LE-nee. Cách phát âm Leni.
Tên đồng nghĩa của Leni ở các quốc gia và ngôn ngữ khác nhau: Alena, Alenka, Alyona, Duci, Elaina, Elaine, Elen, Elena, Elene, Eleni, Eli, Elīna, Eliina, Elin, Elina, Ella, Elle, Ellen, Ellie, Elly, Hélène, Helēna, Heléna, Heleen, Heleena, Heleentje, Helen, Helena, Helene, Heli, Hellen, Ileana, Ilinca, Jelena, Jeļena, Lainey, Laney, Léan, Leena, Lena, Lene, Lenka, Lenuța, Lesya, Linn, Madailéin, Madalena, Mădălina, Madalyn, Maddalena, Maddie, Maddy, Madelaine, Madeleine, Madelina, Madeline, Madelon, Madelyn, Madilyn, Madlyn, Madoline, Magali, Magalie, Magda, Magdaléna, Magdalen, Magdalena, Magdalene, Magdalina, Magdolna, Maialen, Majda, Malena, Malene, Malin, Manda, Matleena, Nell, Nelle, Nellie, Nelly, Olena, Shelena, Yelena. Được Leni bằng các ngôn ngữ khác.
Họ phổ biến nhất có tên Leni: Badiable. Được Danh sách họ với tên Leni.
Các tên phổ biến nhất có họ Sebastian: Sinju, Diane, Joan, Sebin, Liliya. Được Tên đi cùng với Sebastian.
Khả năng tương thích Leni và Sebastian là 72%. Được Khả năng tương thích Leni và Sebastian.