Leila ý nghĩa tên tốt nhất: Nghiêm trọng, Sáng tạo, Có thẩm quyền, Chú ý, Vui vẻ. Được Leila ý nghĩa của tên.
da Silva tên họ tốt nhất có ý nghĩa: Chú ý, Hiện đại, Hoạt tính, Có thẩm quyền, Dễ bay hơi. Được da Silva ý nghĩa của họ.
Leila nguồn gốc của tên. Biến thể của Layla. This spelling was used by Lord Byron for characters in 'The Giaour' (1813) and 'Don Juan' (1819), and it is through him that the name was introduced to the English-speaking world. Được Leila nguồn gốc của tên.
Họ da Silva phổ biến nhất trong Angola, Benin, Braxin, Pháp, Mozambique. Được da Silva họ đang lan rộng.
Chuyển ngữ hoặc cách phát âm tên Leila: LAY-lə (bằng tiếng Anh), LEE-lə (bằng tiếng Anh), LIE-lə (bằng tiếng Anh). Cách phát âm Leila.
Tên đồng nghĩa của Leila ở các quốc gia và ngôn ngữ khác nhau: Lejla, Leyla. Được Leila bằng các ngôn ngữ khác.
Họ phổ biến nhất có tên Leila: Sadeghi, Khaleel, Addin, Leila, Ghafori. Được Danh sách họ với tên Leila.
Các tên phổ biến nhất có họ da Silva: Carlos, Odili, Silvia, Maura, Jennifer, Sílvia. Được Tên đi cùng với da Silva.
Khả năng tương thích Leila và da Silva là 81%. Được Khả năng tương thích Leila và da Silva.
Leila da Silva tên và họ tương tự |
Leila da Silva Lejla da Silva Leyla da Silva |