Laxman ý nghĩa tên tốt nhất: Có thẩm quyền, Hoạt tính, Nhân rộng, Chú ý, Nghiêm trọng. Được Laxman ý nghĩa của tên.
Laxman nguồn gốc của tên. Phép biến thể của Lakshman. Được Laxman nguồn gốc của tên.
Tên đồng nghĩa của Laxman ở các quốc gia và ngôn ngữ khác nhau: Lakshman, Lakshmana. Được Laxman bằng các ngôn ngữ khác.
Họ phổ biến nhất có tên Laxman: Maloji, Koley, Pandey, Kathare, Sharma. Được Danh sách họ với tên Laxman.
Các tên phổ biến nhất có họ Kathare: Santosh, Vaishnavi, Laxman, Sumeet. Được Tên đi cùng với Kathare.
Laxman Kathare tên và họ tương tự |
Laxman Kathare Lakshman Kathare Lakshmana Kathare |