Kristine ý nghĩa tên tốt nhất: Hiện đại, Nhiệt tâm, Thân thiện, Chú ý, Hoạt tính. Được Kristine ý nghĩa của tên.
Monsalve tên họ tốt nhất có ý nghĩa: Hiện đại, May mắn, Hoạt tính, Nhân rộng, Nghiêm trọng. Được Monsalve ý nghĩa của họ.
Kristine nguồn gốc của tên. Dạng Scandinavia Christine, as well as an English and German variant. Được Kristine nguồn gốc của tên.
Kristine tên diminutives: Chris, Chrissie, Chrissy, Christa, Christel, Christi, Christie, Christin, Christy, Ina, Kerstin, Kia, Kiki, Kine, Kirsten, Kjersti, Kjerstin, Kris, Kristi, Kristie, Kristin, Kristy, Stina, Stine, Tine. Được Biệt hiệu cho Kristine.
Họ Monsalve phổ biến nhất trong Colombia. Được Monsalve họ đang lan rộng.
Chuyển ngữ hoặc cách phát âm tên Kristine: kris-TEEN (bằng tiếng Anh), kris-TEE-nə (bằng tiếng Đức). Cách phát âm Kristine.
Tên đồng nghĩa của Kristine ở các quốc gia và ngôn ngữ khác nhau: Cairistìona, Christelle, Christiana, Christiane, Christina, Christine, Cristiana, Cristina, Crystin, Hristina, Iina, Ina, Khrystyna, Kilikina, Kirsi, Kirsteen, Kirsti, Kirstie, Kirstin, Kirsty, Kistiñe, Krista, Kristiāna, Kristīna, Kristína, Kristín, Kristiina, Kristīne, Kristina, Kristjana, Kristýna, Krisztina, Krysia, Krystiana, Krystyna, Stien, Stiina, Tiina, Tina, Tineke. Được Kristine bằng các ngôn ngữ khác.
Họ phổ biến nhất có tên Kristine: Diehl, Heronema, Mcelhinny, Choi, Chronister. Được Danh sách họ với tên Kristine.
Các tên phổ biến nhất có họ Monsalve: Yer, Cherelle, Charlsie, Freeman, Solomon. Được Tên đi cùng với Monsalve.
Khả năng tương thích Kristine và Monsalve là 83%. Được Khả năng tương thích Kristine và Monsalve.