Kristine ý nghĩa tên tốt nhất: Hiện đại, Nhiệt tâm, Thân thiện, Chú ý, Hoạt tính. Được Kristine ý nghĩa của tên.
Davey tên họ tốt nhất có ý nghĩa: Sáng tạo, Vui vẻ, Dễ bay hơi, Hoạt tính, Thân thiện. Được Davey ý nghĩa của họ.
Kristine nguồn gốc của tên. Dạng Scandinavia Christine, as well as an English and German variant. Được Kristine nguồn gốc của tên.
Kristine tên diminutives: Chris, Chrissie, Chrissy, Christa, Christel, Christi, Christie, Christin, Christy, Ina, Kerstin, Kia, Kiki, Kine, Kirsten, Kjersti, Kjerstin, Kris, Kristi, Kristie, Kristin, Kristy, Stina, Stine, Tine. Được Biệt hiệu cho Kristine.
Họ Davey phổ biến nhất trong Quần đảo Channel, Saint Helena, Lên trên và Tris. Được Davey họ đang lan rộng.
Chuyển ngữ hoặc cách phát âm tên Kristine: kris-TEEN (bằng tiếng Anh), kris-TEE-nə (bằng tiếng Đức). Cách phát âm Kristine.
Tên đồng nghĩa của Kristine ở các quốc gia và ngôn ngữ khác nhau: Cairistìona, Christelle, Christiana, Christiane, Christina, Christine, Cristiana, Cristina, Crystin, Hristina, Iina, Ina, Khrystyna, Kilikina, Kirsi, Kirsteen, Kirsti, Kirstie, Kirstin, Kirsty, Kistiñe, Krista, Kristiāna, Kristīna, Kristína, Kristín, Kristiina, Kristīne, Kristina, Kristjana, Kristýna, Krisztina, Krysia, Krystiana, Krystyna, Stien, Stiina, Tiina, Tina, Tineke. Được Kristine bằng các ngôn ngữ khác.
Họ phổ biến nhất có tên Kristine: Heronema, Diehl, Palisoc, Shegitz, Crieghton. Được Danh sách họ với tên Kristine.
Các tên phổ biến nhất có họ Davey: Deborah, Donnell, Luis, Telma, Divyesh, Luís. Được Tên đi cùng với Davey.
Khả năng tương thích Kristine và Davey là 73%. Được Khả năng tương thích Kristine và Davey.