Klaus ý nghĩa tên tốt nhất: Hoạt tính, Hiện đại, Thân thiện, Vui vẻ, Sáng tạo. Được Klaus ý nghĩa của tên.
Stanley tên họ tốt nhất có ý nghĩa: Nhiệt tâm, Hiện đại, Nhân rộng, Dễ bay hơi, May mắn. Được Stanley ý nghĩa của họ.
Klaus nguồn gốc của tên. Dạng ngắn của tiếng Đức Nicholas. Được Klaus nguồn gốc của tên.
Stanley nguồn gốc. From a place name meaning "stone clearing" in Old English. A notable bearer was the British-American explorer and journalist Sir Henry Morton Stanley (1841-1904). Được Stanley nguồn gốc.
Klaus tên diminutives: Launo. Được Biệt hiệu cho Klaus.
Họ Stanley phổ biến nhất trong Papua New Guinea, Saint Kitts và Nevis, Samoa, Quần đảo Solomon, Tuvalu. Được Stanley họ đang lan rộng.
Chuyển ngữ hoặc cách phát âm tên Klaus: KLOWS (bằng tiếng Đức, bằng tiếng Phần Lan). Cách phát âm Klaus.
Chuyển ngữ hoặc cách phát âm họ Stanley: STAN-lee. Cách phát âm Stanley.
Tên đồng nghĩa của Klaus ở các quốc gia và ngôn ngữ khác nhau: Claes, Col, Colin, Collin, Kai, Kay, Klaas, Klaes, Klaos, Klas, Kolos, Kolya, Miklavž, Miklós, Mikołaj, Mikoláš, Miksa, Mikula, Mikuláš, Mykola, Neacel, Neculai, Nic, Niccolò, Nichol, Nicholas, Niĉjo, Nick, Nickolas, Nicky, Nico, Nicol, Nicola, Nicolás, Nicolaas, Nicolae, Nicolao, Nicolaos, Nicolas, Nicolau, Nicolaus, Nicolò, Nicu, Nicușor, Niek, Nigul, Nik, Nika, Nikica, Niklas, Niko, Nikola, Nikolaas, Nikolai, Nikolaj, Nikolajs, Nikolao, Nikolaos, Nikolas, Nikolay, Nikolche, Nikoloz, Nikora, Nikša, Nikusha, Nils, Nioclás. Được Klaus bằng các ngôn ngữ khác.
Họ phổ biến nhất có tên Klaus: Frazier, Kobec, Hempflinger, Rink, Seistrup. Được Danh sách họ với tên Klaus.
Các tên phổ biến nhất có họ Stanley: Shemeka, Stanley, Nick, Henry, Theodore, Théodore. Được Tên đi cùng với Stanley.
Khả năng tương thích Klaus và Stanley là 73%. Được Khả năng tương thích Klaus và Stanley.