Kistiñe ý nghĩa tên tốt nhất: Chú ý, Vui vẻ, May mắn, Nhân rộng, Có thẩm quyền. Được Kistiñe ý nghĩa của tên.
Ward tên họ tốt nhất có ý nghĩa: Nhân rộng, Hiện đại, Hoạt tính, Nhiệt tâm, Có thẩm quyền. Được Ward ý nghĩa của họ.
Kistiñe nguồn gốc của tên. Dạng Basque Christina. Được Kistiñe nguồn gốc của tên.
Ward nguồn gốc. Derived from Old English weard meaning "guard, guardian". Được Ward nguồn gốc.
Họ Ward phổ biến nhất trong Châu Úc, Canada, Ireland, Vương quốc Anh, Hoa Kỳ. Được Ward họ đang lan rộng.
Chuyển ngữ hoặc cách phát âm họ Ward: WAHRD. Cách phát âm Ward.
Tên đồng nghĩa của Kistiñe ở các quốc gia và ngôn ngữ khác nhau: Cairistìona, Chris, Chrissie, Chrissy, Christa, Christabel, Christabella, Christabelle, Christel, Christelle, Christen, Christi, Christiana, Christiane, Christianne, Christie, Christin, Christina, Christine, Christobel, Christy, Cristen, Cristiana, Cristina, Crystin, Hristina, Iina, Ina, Kerstin, Khrystyna, Kia, Kiersten, Kiki, Kilikina, Kine, Kirsi, Kirsteen, Kirsten, Kirsti, Kirstie, Kirstin, Kirstine, Kirsty, Kjersti, Kjerstin, Kris, Krista, Kristeen, Kristen, Kristi, Kristia, Kristiāna, Kristiane, Kristie, Kristīna, Kristína, Kristín, Kristiina, Kristīne, Kristin, Kristina, Kristine, Kristjana, Kristy, Kristýna, Krisztina, Krysia, Krysten, Krystiana, Krystina, Krystine, Krystyna, Kyrsten, Stien, Stiina, Stina, Stine, Tiana, Tianna, Tiina, Tina, Tine, Tineke. Được Kistiñe bằng các ngôn ngữ khác.
Các tên phổ biến nhất có họ Ward: Keith, Lalla, Nicholas, Ken, Matt. Được Tên đi cùng với Ward.
Khả năng tương thích Kistiñe và Ward là 71%. Được Khả năng tương thích Kistiñe và Ward.