Kerstin ý nghĩa tên tốt nhất: Nhiệt tâm, Sáng tạo, Hiện đại, Vui vẻ, Nhân rộng. Được Kerstin ý nghĩa của tên.
Uddin tên họ tốt nhất có ý nghĩa: Nhân rộng, Sáng tạo, Nhiệt tâm, Vui vẻ, Hiện đại. Được Uddin ý nghĩa của họ.
Kerstin nguồn gốc của tên. Dạng Thụy Điển Christina. Được Kerstin nguồn gốc của tên.
Họ Uddin phổ biến nhất trong Bangladesh, Ấn Độ, Pakistan, Saudi Arabia, Các Tiểu Vương Quốc Ả Rập Thống Nhất. Được Uddin họ đang lan rộng.
Chuyển ngữ hoặc cách phát âm tên Kerstin: SHESH-tin (bằng tiếng Thụy Điển), KER-stin (bằng tiếng Đức). Cách phát âm Kerstin.
Tên đồng nghĩa của Kerstin ở các quốc gia và ngôn ngữ khác nhau: Cairistìona, Chris, Chrissie, Chrissy, Christa, Christabel, Christabella, Christabelle, Christelle, Christen, Christi, Christiana, Christiane, Christianne, Christie, Christin, Christina, Christine, Christobel, Christy, Cristen, Cristiana, Cristina, Crystin, Hristina, Iina, Ina, Khrystyna, Kiersten, Kiki, Kilikina, Kine, Kirsi, Kirsteen, Kirsten, Kirsti, Kirstie, Kirstin, Kirstine, Kirsty, Kistiñe, Kjersti, Kjerstin, Kris, Krista, Kristeen, Kristen, Kristi, Kristia, Kristiāna, Kristie, Kristīna, Kristína, Kristín, Kristiina, Kristīne, Kristin, Kristina, Kristine, Kristjana, Kristy, Kristýna, Krisztina, Krysia, Krysten, Krystiana, Krystina, Krystine, Krystyna, Kyrsten, Stien, Stiina, Stina, Stine, Tiana, Tianna, Tiina, Tina, Tine, Tineke. Được Kerstin bằng các ngôn ngữ khác.
Họ phổ biến nhất có tên Kerstin: Spitz, Attanto, Omary, Dolinsky, Bjorkman, Björkman. Được Danh sách họ với tên Kerstin.
Các tên phổ biến nhất có họ Uddin: Juraidah, Nofie Juraidah, Joynal, Wasi, Isadora. Được Tên đi cùng với Uddin.
Khả năng tương thích Kerstin và Uddin là 81%. Được Khả năng tương thích Kerstin và Uddin.