Kerstin ý nghĩa tên tốt nhất: Nhiệt tâm, Sáng tạo, Hiện đại, Vui vẻ, Nhân rộng. Được Kerstin ý nghĩa của tên.
Paul tên họ tốt nhất có ý nghĩa: Nhân rộng, Chú ý, May mắn, Sáng tạo, Có thẩm quyền. Được Paul ý nghĩa của họ.
Kerstin nguồn gốc của tên. Dạng Thụy Điển Christina. Được Kerstin nguồn gốc của tên.
Paul nguồn gốc. Từ tên đã cho Paul. Được Paul nguồn gốc.
Họ Paul phổ biến nhất trong Haiti, Ấn Độ, Nigeria, Tanzania, Uganda. Được Paul họ đang lan rộng.
Chuyển ngữ hoặc cách phát âm tên Kerstin: SHESH-tin (bằng tiếng Thụy Điển), KER-stin (bằng tiếng Đức). Cách phát âm Kerstin.
Tên đồng nghĩa của Kerstin ở các quốc gia và ngôn ngữ khác nhau: Cairistìona, Chris, Chrissie, Chrissy, Christa, Christabel, Christabella, Christabelle, Christelle, Christen, Christi, Christiana, Christiane, Christianne, Christie, Christin, Christina, Christine, Christobel, Christy, Cristen, Cristiana, Cristina, Crystin, Hristina, Iina, Ina, Khrystyna, Kiersten, Kiki, Kilikina, Kine, Kirsi, Kirsteen, Kirsten, Kirsti, Kirstie, Kirstin, Kirstine, Kirsty, Kistiñe, Kjersti, Kjerstin, Kris, Krista, Kristeen, Kristen, Kristi, Kristia, Kristiāna, Kristie, Kristīna, Kristína, Kristín, Kristiina, Kristīne, Kristin, Kristina, Kristine, Kristjana, Kristy, Kristýna, Krisztina, Krysia, Krysten, Krystiana, Krystina, Krystine, Krystyna, Kyrsten, Stien, Stiina, Stina, Stine, Tiana, Tianna, Tiina, Tina, Tine, Tineke. Được Kerstin bằng các ngôn ngữ khác.
Tên họ đồng nghĩa của Paul ở các quốc gia và ngôn ngữ khác nhau: Boulos, Pallesen, Pavlović, Poulsen. Được Paul bằng các ngôn ngữ khác.
Họ phổ biến nhất có tên Kerstin: Spitz, Gerlach, Woehl, Obryon, Spannbauer. Được Danh sách họ với tên Kerstin.
Các tên phổ biến nhất có họ Paul: Amit, Leena, John, Jhuma, Jessica. Được Tên đi cùng với Paul.
Khả năng tương thích Kerstin và Paul là 79%. Được Khả năng tương thích Kerstin và Paul.