Kenneth ý nghĩa tên tốt nhất: Thân thiện, Chú ý, Hoạt tính, Có thẩm quyền, Sáng tạo. Được Kenneth ý nghĩa của tên.
Meyer tên họ tốt nhất có ý nghĩa: Chú ý, Hiện đại, Vui vẻ, Sáng tạo, Dễ bay hơi. Được Meyer ý nghĩa của họ.
Kenneth nguồn gốc của tên. Anglicized form of both Coinneach Và Cináed. This name was borne by the Scottish king Kenneth (Cináed) mac Alpin, who united the Scots Và Picts in the 9th century Được Kenneth nguồn gốc của tên.
Meyer nguồn gốc. From the Middle High German word meier meaning "higher, superior". It was used for landholder's stewards or great farmers or leaseholders (nowadays a Meier is a dairy farmer) Được Meyer nguồn gốc.
Kenneth tên diminutives: Ken, Kenny. Được Biệt hiệu cho Kenneth.
Họ Meyer phổ biến nhất trong Áo, Pháp, Nước Đức, Nam Phi, Thụy sĩ. Được Meyer họ đang lan rộng.
Chuyển ngữ hoặc cách phát âm tên Kenneth: KEN-ith (ở Scotland, bằng tiếng Anh). Cách phát âm Kenneth.
Tên đồng nghĩa của Kenneth ở các quốc gia và ngôn ngữ khác nhau: Cainneach, Cináed, Cionaodh. Được Kenneth bằng các ngôn ngữ khác.
Họ phổ biến nhất có tên Kenneth: Cobey, Gerres, Bacchus, Farnworth, Hoffman. Được Danh sách họ với tên Kenneth.
Các tên phổ biến nhất có họ Meyer: Joyce, Ellen Meyer, Andre, Mianelle, Yolanda, André. Được Tên đi cùng với Meyer.
Khả năng tương thích Kenneth và Meyer là 82%. Được Khả năng tương thích Kenneth và Meyer.
Kenneth Meyer tên và họ tương tự |
Kenneth Meyer Ken Meyer Kenny Meyer Cainneach Meyer Cináed Meyer Cionaodh Meyer |