Kay ý nghĩa tên tốt nhất: Chú ý, Hiện đại, Thân thiện, Nhân rộng, May mắn. Được Kay ý nghĩa của tên.
Liew tên họ tốt nhất có ý nghĩa: Thân thiện, Chú ý, Hiện đại, Dễ bay hơi, May mắn. Được Liew ý nghĩa của họ.
Kay nguồn gốc của tên. Biến thể của Kai. Được Kay nguồn gốc của tên.
Họ Liew phổ biến nhất trong Brunei, Malaysia, Singapore. Được Liew họ đang lan rộng.
Chuyển ngữ hoặc cách phát âm tên Kay: KIE (bằng tiếng Thụy Điển). Cách phát âm Kay.
Tên đồng nghĩa của Kay ở các quốc gia và ngôn ngữ khác nhau: Caio, Caius, Cees, Col, Connie, Corné, Cornélio, Corneille, Cornel, Cornelio, Cornelis, Corneliu, Cornelius, Gaios, Gaioz, Gaius, Gearóid, Gérard, Geert, Gellért, Gerard, Gerardo, Gerd, Gerhard, Gerrard, Gerrit, Gerry, Gert, Gherardo, Jerrard, Kai, Kajus, Kees, Kerneels, Klaas, Klaos, Kolos, Kornél, Kornel, Korneli, Miklavž, Miklós, Mikołaj, Mikoláš, Miksa, Mikula, Mikuláš, Mykola, Neacel, Neculai, Nic, Niccolò, Nichol, Nicholas, Niĉjo, Nick, Nickolas, Nicky, Nico, Nicol, Nicola, Nicolás, Nicolaas, Nicolae, Nicolao, Nicolaos, Nicolas, Nicolau, Nicolaus, Nicolò, Nicu, Nicușor, Niek, Niels, Nigul, Niilo, Nik, Niklas, Niko, Nikola, Nikolaas, Nikolai, Nikolaj, Nikolajs, Nikolao, Nikolaos, Nikolas, Nikolay, Nikoloz, Nikora, Nioclás, Sjra. Được Kay bằng các ngôn ngữ khác.
Họ phổ biến nhất có tên Kay: Salomon, Norlander, Beaumier, Powless, Balsam. Được Danh sách họ với tên Kay.
Các tên phổ biến nhất có họ Liew: Khai Siang, Elstan, Dewayne, Ks, Siek Siong. Được Tên đi cùng với Liew.
Khả năng tương thích Kay và Liew là 70%. Được Khả năng tương thích Kay và Liew.