Kay ý nghĩa tên tốt nhất: Chú ý, Hiện đại, Thân thiện, Nhân rộng, May mắn. Được Kay ý nghĩa của tên.
Garver tên họ tốt nhất có ý nghĩa: Nhân rộng, Dễ bay hơi, Hoạt tính, Chú ý, Vui vẻ. Được Garver ý nghĩa của họ.
Kay nguồn gốc của tên. Biến thể của Kai. Được Kay nguồn gốc của tên.
Garver nguồn gốc. Biến thể của Gerber. Được Garver nguồn gốc.
Chuyển ngữ hoặc cách phát âm tên Kay: KIE (bằng tiếng Thụy Điển). Cách phát âm Kay.
Tên đồng nghĩa của Kay ở các quốc gia và ngôn ngữ khác nhau: Caio, Caius, Cees, Col, Connie, Corné, Cornélio, Corneille, Cornel, Cornelio, Cornelis, Corneliu, Cornelius, Gaios, Gaioz, Gaius, Gearóid, Gérard, Geert, Gellért, Gerard, Gerardo, Gerd, Gerhard, Gerrard, Gerrit, Gerry, Gert, Gherardo, Jerrard, Kai, Kajus, Kees, Kerneels, Klaas, Klaos, Kolos, Kornél, Kornel, Korneli, Miklavž, Miklós, Mikołaj, Mikoláš, Miksa, Mikula, Mikuláš, Mykola, Neacel, Neculai, Nic, Niccolò, Nichol, Nicholas, Niĉjo, Nick, Nickolas, Nicky, Nico, Nicol, Nicola, Nicolás, Nicolaas, Nicolae, Nicolao, Nicolaos, Nicolas, Nicolau, Nicolaus, Nicolò, Nicu, Nicușor, Niek, Niels, Nigul, Niilo, Nik, Niklas, Niko, Nikola, Nikolaas, Nikolai, Nikolaj, Nikolajs, Nikolao, Nikolaos, Nikolas, Nikolay, Nikoloz, Nikora, Nioclás, Sjra. Được Kay bằng các ngôn ngữ khác.
Họ phổ biến nhất có tên Kay: Salomon, Zega, Mccaffrey, Secore, Wooten. Được Danh sách họ với tên Kay.
Các tên phổ biến nhất có họ Garver: Christia, Merlin, Loyce, Darwin, Lemuel. Được Tên đi cùng với Garver.
Khả năng tương thích Kay và Garver là 68%. Được Khả năng tương thích Kay và Garver.