Juliet ý nghĩa tên tốt nhất: Hiện đại, Nhân rộng, Chú ý, Nghiêm trọng, Dễ bay hơi. Được Juliet ý nghĩa của tên.
Ioannidis tên họ tốt nhất có ý nghĩa: Thân thiện, Hoạt tính, Chú ý, Sáng tạo, Dễ bay hơi. Được Ioannidis ý nghĩa của họ.
Juliet nguồn gốc của tên. Hình thái Anglicized Juliette hoặc là Giulietta. This spelling was first used by Shakespeare fhoặc là the lover of Romeo in his play 'Romeo and Juliet' (1596). Được Juliet nguồn gốc của tên.
Ioannidis nguồn gốc. Phương tiện "của Ioannis"Bằng tiếng Hy Lạp. Được Ioannidis nguồn gốc.
Họ Ioannidis phổ biến nhất trong Hy Lạp. Được Ioannidis họ đang lan rộng.
Chuyển ngữ hoặc cách phát âm tên Juliet: JOO-lee-et, JOOL-yət. Cách phát âm Juliet.
Tên đồng nghĩa của Juliet ở các quốc gia và ngôn ngữ khác nhau: Ghjulia, Giulia, Giulietta, Iúile, Iulia, Juli, Julia, Julie, Juliette, Julija, Julinha, Juliska, Julita, Julitta, Juliya, Júlia, Jūlija, Lia, Lieke, Lili, Yulia, Yuliya. Được Juliet bằng các ngôn ngữ khác.
Tên họ đồng nghĩa của Ioannidis ở các quốc gia và ngôn ngữ khác nhau: Bevan, Evans, Hancock, Hansen, Hanson, Hansson, Hovanesian, Ionesco, Ionescu, Ivankov, Ivanov, Ivanović, Janiček, Jankovic, Jankovič, Jans, Jansen, Jansens, Jansing, Jansingh, Jansink, Janson, Janssen, Janssens, Jansson, Janz, Janzen, Johansen, Johansson, Johnson, Jones, Jóhannsson, Jovanović, Mallon, Malone, Mollown, Nana, Nani, Nanni, Nannini, Ó maoil eoin, Yancy, Yanev, Yankov, Zanetti, Zunino. Được Ioannidis bằng các ngôn ngữ khác.
Họ phổ biến nhất có tên Juliet: Collins, Campean, Montjoy, Whinser, Tennyson. Được Danh sách họ với tên Juliet.
Các tên phổ biến nhất có họ Ioannidis: Liana, Adelia, Rocio, Demarcus, Cassondra, Rocío. Được Tên đi cùng với Ioannidis.
Khả năng tương thích Juliet và Ioannidis là 83%. Được Khả năng tương thích Juliet và Ioannidis.