Juliet ý nghĩa tên tốt nhất: Hiện đại, Nhân rộng, Chú ý, Nghiêm trọng, Dễ bay hơi. Được Juliet ý nghĩa của tên.
Juliet nguồn gốc của tên. Hình thái Anglicized Juliette hoặc là Giulietta. This spelling was first used by Shakespeare fhoặc là the lover of Romeo in his play 'Romeo and Juliet' (1596). Được Juliet nguồn gốc của tên.
Chuyển ngữ hoặc cách phát âm tên Juliet: JOO-lee-et, JOOL-yət. Cách phát âm Juliet.
Tên đồng nghĩa của Juliet ở các quốc gia và ngôn ngữ khác nhau: Ghjulia, Giulia, Giulietta, Iúile, Iulia, Juli, Julia, Julie, Juliette, Julija, Julinha, Juliska, Julita, Julitta, Juliya, Júlia, Jūlija, Lia, Lieke, Lili, Yulia, Yuliya. Được Juliet bằng các ngôn ngữ khác.
Họ phổ biến nhất có tên Juliet: Collins, Stegeman, Pramuk, Freker, Lee. Được Danh sách họ với tên Juliet.
Các tên phổ biến nhất có họ Gerkovic: Tawna, Latanya, Filiberto, Otelia, Reva. Được Tên đi cùng với Gerkovic.