Joséphine ý nghĩa tên tốt nhất: Nghiêm trọng, Hiện đại, Hoạt tính, Vui vẻ, Nhiệt tâm. Được Joséphine ý nghĩa của tên.
Bell tên họ tốt nhất có ý nghĩa: May mắn, Chú ý, Nghiêm trọng, Hoạt tính, Sáng tạo. Được Bell ý nghĩa của họ.
Joséphine nguồn gốc của tên. Hình thức phụ nữ Pháp Joseph. A notable bearer of this name was the first wife of Napoleon Bonaparte, Joséphine de Beauharnais (1763-1814). Được Joséphine nguồn gốc của tên.
Bell nguồn gốc. From Middle English belle meaning "bell". It originated as a nickname for a person who lived near the town bell, or who had a job as a bell-ringer. Được Bell nguồn gốc.
Joséphine tên diminutives: Fifi, Josette, Josiane. Được Biệt hiệu cho Joséphine.
Họ Bell phổ biến nhất trong Châu Úc, Cameroon, Canada, Vương quốc Anh, Hoa Kỳ. Được Bell họ đang lan rộng.
Chuyển ngữ hoặc cách phát âm tên Joséphine: zho-ze-FEEN. Cách phát âm Joséphine.
Chuyển ngữ hoặc cách phát âm họ Bell: BEL. Cách phát âm Bell.
Tên đồng nghĩa của Joséphine ở các quốc gia và ngôn ngữ khác nhau: Finka, Giosetta, Giuseppa, Giuseppina, Iina, Ina, Jo, Jody, Joetta, Joey, Jojo, Joleen, Jolene, Józefa, Józefina, Josefa, Josefiina, Josefina, Josefine, Josepha, Josephina, Josephine, Josie, Josipa, Jozefa, Jozefien, Jozefína, Jozefina, Jožefa, Pepita, Posie, Posy. Được Joséphine bằng các ngôn ngữ khác.
Họ phổ biến nhất có tên Joséphine: Teabo, Hurd, Leone, Passanisi, Zahra. Được Danh sách họ với tên Joséphine.
Các tên phổ biến nhất có họ Bell: Adriana, Richmond, Tyler, Christopher, Imelda. Được Tên đi cùng với Bell.
Khả năng tương thích Joséphine và Bell là 77%. Được Khả năng tương thích Joséphine và Bell.