Jessica ý nghĩa tên tốt nhất: Nhiệt tâm, Hoạt tính, Có thẩm quyền, Nhân rộng, Thân thiện. Được Jessica ý nghĩa của tên.
Bell tên họ tốt nhất có ý nghĩa: May mắn, Chú ý, Nghiêm trọng, Hoạt tính, Sáng tạo. Được Bell ý nghĩa của họ.
Jessica nguồn gốc của tên. This name was first used in this form by Shakespeare in his play 'The Merchant of Venice' (1596), where it belongs to the daughter of Shylock. Shakespeare probably based it on the biblical name Iscah, which would have been spelled Jescha in his time Được Jessica nguồn gốc của tên.
Bell nguồn gốc. From Middle English belle meaning "bell". It originated as a nickname for a person who lived near the town bell, or who had a job as a bell-ringer. Được Bell nguồn gốc.
Jessica tên diminutives: Jess, Jessa, Jessalyn, Jessi, Jessie, Jessye. Được Biệt hiệu cho Jessica.
Họ Bell phổ biến nhất trong Châu Úc, Cameroon, Canada, Vương quốc Anh, Hoa Kỳ. Được Bell họ đang lan rộng.
Chuyển ngữ hoặc cách phát âm tên Jessica: JES-i-kə (bằng tiếng Anh). Cách phát âm Jessica.
Chuyển ngữ hoặc cách phát âm họ Bell: BEL. Cách phát âm Bell.
Tên đồng nghĩa của Jessica ở các quốc gia và ngôn ngữ khác nhau: Iekika, Iscah, Jescha, Yiskah. Được Jessica bằng các ngôn ngữ khác.
Họ phổ biến nhất có tên Jessica: Davies, Smith, White, Paul, Hiles. Được Danh sách họ với tên Jessica.
Các tên phổ biến nhất có họ Bell: Christopher, Adriana, Richmond, Tyler, Michael, Michaël. Được Tên đi cùng với Bell.
Khả năng tương thích Jessica và Bell là 78%. Được Khả năng tương thích Jessica và Bell.
Jessica Bell tên và họ tương tự |
Jessica Bell Jess Bell Jessa Bell Jessalyn Bell Jessi Bell Jessie Bell Jessye Bell Iekika Bell Iscah Bell Jescha Bell Yiskah Bell |