Jelica ý nghĩa tên tốt nhất: Hoạt tính, Có thẩm quyền, Nhiệt tâm, Nghiêm trọng, Chú ý. Được Jelica ý nghĩa của tên.
Tong tên họ tốt nhất có ý nghĩa: Nhân rộng, Hoạt tính, Chú ý, Có thẩm quyền, Thân thiện. Được Tong ý nghĩa của họ.
Jelica nguồn gốc của tên. Nhỏ Jela. Được Jelica nguồn gốc của tên.
Họ Tong phổ biến nhất trong Campuchia, Trung Quốc, Hồng Kông, Malaysia, Việt Nam. Được Tong họ đang lan rộng.
Tên đồng nghĩa của Jelica ở các quốc gia và ngôn ngữ khác nhau: Alyona, Alžběta, Alžbeta, Beti, Ealasaid, Ealisaid, Élisabeth, Eilís, Eilish, Ela, Elen, Elena, Elene, Eleni, Elīna, Elísabet, Eliina, Eliisabet, Elikapeka, Elin, Elina, Elisabed, Elisabet, Elisabeta, Elisabete, Elisabeth, Elisabetta, Elisavet, Elisaveta, Elisheba, Elisheva, Eliška, Eliso, Elixabete, Eliza, Elizabeta, Elizabeth, Elizaveta, Ellen, Elspet, Elspeth, Elžbieta, Elżbieta, Erzsébet, Hélène, Helēna, Heléna, Heleen, Helen, Helena, Helene, Ileana, Isabèl, Isabel, Isabela, Isabella, Isabelle, Iseabail, Ishbel, Isibéal, Isobel, Izabela, Izabella, Jela, Jelena, Jelka, Jeļena, Léan, Lena, Lesya, Liza, Lizaveta, Olena, Sabela, Špela, Veta, Yelena, Yelizaveta, Yelyzaveta, Ysabel, Zabel. Được Jelica bằng các ngôn ngữ khác.
Họ phổ biến nhất có tên Jelica: Veg, Paulk. Được Danh sách họ với tên Jelica.
Các tên phổ biến nhất có họ Tong: Peter, Ling, Ally, Jenny, Conception, Jenný, Péter. Được Tên đi cùng với Tong.
Khả năng tương thích Jelica và Tong là 80%. Được Khả năng tương thích Jelica và Tong.