Jasmine ý nghĩa tên tốt nhất: Nghiêm trọng, Có thẩm quyền, Sáng tạo, Dễ bay hơi, Chú ý. Được Jasmine ý nghĩa của tên.
Xi tên họ tốt nhất có ý nghĩa: Có thẩm quyền, Hiện đại, Nhiệt tâm, Nghiêm trọng, Vui vẻ. Được Xi ý nghĩa của họ.
Jasmine nguồn gốc của tên. From the English word for the climbing plant with fragrant flowers which is used for making perfumes. It is derived from Persian یاسمن (yasamen) (which is also a Persian name). Được Jasmine nguồn gốc của tên.
Họ Xi phổ biến nhất trong Trung Quốc. Được Xi họ đang lan rộng.
Chuyển ngữ hoặc cách phát âm tên Jasmine: JAZ-min (bằng tiếng Anh), zhas-MEEN (ở Pháp). Cách phát âm Jasmine.
Tên đồng nghĩa của Jasmine ở các quốc gia và ngôn ngữ khác nhau: Jázmin, Jasmijn, Jasmin, Jasmina, Jasminka, Yasamin, Yasemin, Yasmeen, Yasmin, Yasmina, Yasmine. Được Jasmine bằng các ngôn ngữ khác.
Họ phổ biến nhất có tên Jasmine: Hudson, Malvezzi, Brown, Chin, Purkhiser. Được Danh sách họ với tên Jasmine.
Các tên phổ biến nhất có họ Xi: Yangrui, Jasmine. Được Tên đi cùng với Xi.
Khả năng tương thích Jasmine và Xi là 78%. Được Khả năng tương thích Jasmine và Xi.
Jasmine Xi tên và họ tương tự |
Jasmine Xi Jázmin Xi Jasmijn Xi Jasmin Xi Jasmina Xi Jasminka Xi Yasamin Xi Yasemin Xi Yasmeen Xi Yasmin Xi Yasmina Xi Yasmine Xi |