Jasmine ý nghĩa tên tốt nhất: Nghiêm trọng, Có thẩm quyền, Sáng tạo, Dễ bay hơi, Chú ý. Được Jasmine ý nghĩa của tên.
Sidhu tên họ tốt nhất có ý nghĩa: Nhân rộng, Thân thiện, Sáng tạo, Chú ý, Nghiêm trọng. Được Sidhu ý nghĩa của họ.
Jasmine nguồn gốc của tên. From the English word for the climbing plant with fragrant flowers which is used for making perfumes. It is derived from Persian یاسمن (yasamen) (which is also a Persian name). Được Jasmine nguồn gốc của tên.
Chuyển ngữ hoặc cách phát âm tên Jasmine: JAZ-min (bằng tiếng Anh), zhas-MEEN (ở Pháp). Cách phát âm Jasmine.
Tên đồng nghĩa của Jasmine ở các quốc gia và ngôn ngữ khác nhau: Jázmin, Jasmijn, Jasmin, Jasmina, Jasminka, Yasamin, Yasemin, Yasmeen, Yasmin, Yasmina, Yasmine. Được Jasmine bằng các ngôn ngữ khác.
Họ phổ biến nhất có tên Jasmine: Chin, Hudson, Malvezzi, Brown, MacPhail, Macphail. Được Danh sách họ với tên Jasmine.
Các tên phổ biến nhất có họ Sidhu: Amrit, Gurpinder, Avtar, Reena, Ramanjeet Kaur. Được Tên đi cùng với Sidhu.
Khả năng tương thích Jasmine và Sidhu là 83%. Được Khả năng tương thích Jasmine và Sidhu.
Jasmine Sidhu tên và họ tương tự |
Jasmine Sidhu Jázmin Sidhu Jasmijn Sidhu Jasmin Sidhu Jasmina Sidhu Jasminka Sidhu Yasamin Sidhu Yasemin Sidhu Yasmeen Sidhu Yasmin Sidhu Yasmina Sidhu Yasmine Sidhu |