Jasmine ý nghĩa tên tốt nhất: Nghiêm trọng, Có thẩm quyền, Sáng tạo, Dễ bay hơi, Chú ý. Được Jasmine ý nghĩa của tên.
Kang tên họ tốt nhất có ý nghĩa: Chú ý, Thân thiện, Nhân rộng, Nghiêm trọng, Hiện đại. Được Kang ý nghĩa của họ.
Jasmine nguồn gốc của tên. From the English word for the climbing plant with fragrant flowers which is used for making perfumes. It is derived from Persian یاسمن (yasamen) (which is also a Persian name). Được Jasmine nguồn gốc của tên.
Kang nguồn gốc. Korean form of JIANG (2), from Sino-Korean 姜 (gang). Được Kang nguồn gốc.
Họ Kang phổ biến nhất trong Campuchia, Trung Quốc, Bắc Triều Tiên, Nam Triều Tiên, Đài Loan. Được Kang họ đang lan rộng.
Chuyển ngữ hoặc cách phát âm tên Jasmine: JAZ-min (bằng tiếng Anh), zhas-MEEN (ở Pháp). Cách phát âm Jasmine.
Tên đồng nghĩa của Jasmine ở các quốc gia và ngôn ngữ khác nhau: Jázmin, Jasmijn, Jasmin, Jasmina, Jasminka, Yasamin, Yasemin, Yasmeen, Yasmin, Yasmina, Yasmine. Được Jasmine bằng các ngôn ngữ khác.
Họ phổ biến nhất có tên Jasmine: Malvezzi, Brown, Chin, Hudson, Elizabeth. Được Danh sách họ với tên Jasmine.
Các tên phổ biến nhất có họ Kang: Manreet, Amarbir, Rupinder, Maninderdeep, Diljot. Được Tên đi cùng với Kang.
Khả năng tương thích Jasmine và Kang là 77%. Được Khả năng tương thích Jasmine và Kang.
Jasmine Kang tên và họ tương tự |
Jasmine Kang Jázmin Kang Jasmijn Kang Jasmin Kang Jasmina Kang Jasminka Kang Yasamin Kang Yasemin Kang Yasmeen Kang Yasmin Kang Yasmina Kang Yasmine Kang |