Jasmine ý nghĩa tên tốt nhất: Nghiêm trọng, Có thẩm quyền, Sáng tạo, Dễ bay hơi, Chú ý. Được Jasmine ý nghĩa của tên.
Buzzeo tên họ tốt nhất có ý nghĩa: Có thẩm quyền, Hiện đại, Nhiệt tâm, May mắn, Sáng tạo. Được Buzzeo ý nghĩa của họ.
Jasmine nguồn gốc của tên. From the English word for the climbing plant with fragrant flowers which is used for making perfumes. It is derived from Persian یاسمن (yasamen) (which is also a Persian name). Được Jasmine nguồn gốc của tên.
Chuyển ngữ hoặc cách phát âm tên Jasmine: JAZ-min (bằng tiếng Anh), zhas-MEEN (ở Pháp). Cách phát âm Jasmine.
Tên đồng nghĩa của Jasmine ở các quốc gia và ngôn ngữ khác nhau: Jázmin, Jasmijn, Jasmin, Jasmina, Jasminka, Yasamin, Yasemin, Yasmeen, Yasmin, Yasmina, Yasmine. Được Jasmine bằng các ngôn ngữ khác.
Họ phổ biến nhất có tên Jasmine: Malvezzi, Brown, Chin, Hudson, Barrentine. Được Danh sách họ với tên Jasmine.
Các tên phổ biến nhất có họ Buzzeo: Dotty, Doreen, Andrew, Reginia, Adalberto. Được Tên đi cùng với Buzzeo.
Khả năng tương thích Jasmine và Buzzeo là 82%. Được Khả năng tương thích Jasmine và Buzzeo.
Jasmine Buzzeo tên và họ tương tự |
Jasmine Buzzeo Jázmin Buzzeo Jasmijn Buzzeo Jasmin Buzzeo Jasmina Buzzeo Jasminka Buzzeo Yasamin Buzzeo Yasemin Buzzeo Yasmeen Buzzeo Yasmin Buzzeo Yasmina Buzzeo Yasmine Buzzeo |