Japik ý nghĩa tên tốt nhất: Nghiêm trọng, Nhiệt tâm, Chú ý, Nhân rộng, Dễ bay hơi. Được Japik ý nghĩa của tên.
Liu tên họ tốt nhất có ý nghĩa: Có thẩm quyền, Nghiêm trọng, Vui vẻ, Thân thiện, Nhiệt tâm. Được Liu ý nghĩa của họ.
Japik nguồn gốc của tên. Dạng Frisian Jacob (hoặc là James). Được Japik nguồn gốc của tên.
Liu nguồn gốc. From Chinese 刘 (liú) meaning "kill, destroy". This was the surname of Chinese emperors of the Han dynasty. Được Liu nguồn gốc.
Họ Liu phổ biến nhất trong Canada, Trung Quốc, Hồng Kông, Nhật Bản, Đài Loan. Được Liu họ đang lan rộng.
Tên đồng nghĩa của Japik ở các quốc gia và ngôn ngữ khác nhau: Akiba, Akiva, Cobus, Coby, Coos, Giacobbe, Giacomo, Hagop, Hakob, Hemi, Iacobus, Iacomus, Iacopo, Iago, Iakob, Iakobos, Iakopa, Ib, Jákob, Jaagup, Jaak, Jaakko, Jaakob, Jaakoppi, Jaap, Jacky, Jacob, Jacobo, Jacobus, Jacó, Jacopo, Jacques, Jago, Jaime, Jaka, Jakab, Jake, Jakes, Jakob, Jakov, Jakub, Jákup, James, Jaša, Jaska, Jaume, Jaycob, Jeb, Jeppe, Jockel, Jokūbas, Kimo, Koba, Kobe, Kobus, Koby, Koos, Kuba, Lapo, Séamus, Seumas, Shamus, Sheamus, Sjaak, Sjakie, Yaakov, Yago, Yakiv, Yakov, Yakub, Yakup, Yaqoob, Yaqub. Được Japik bằng các ngôn ngữ khác.
Các tên phổ biến nhất có họ Liu: Chang, Michael Liu, Liu Hong Mei, Hazel, Jia. Được Tên đi cùng với Liu.
Khả năng tương thích Japik và Liu là 71%. Được Khả năng tương thích Japik và Liu.