Jacqueline ý nghĩa tên tốt nhất: Hiện đại, Có thẩm quyền, Nghiêm trọng, Dễ bay hơi, Chú ý. Được Jacqueline ý nghĩa của tên.
Svendsen tên họ tốt nhất có ý nghĩa: Nhiệt tâm, Dễ bay hơi, Vui vẻ, Có thẩm quyền, Nghiêm trọng. Được Svendsen ý nghĩa của họ.
Jacqueline nguồn gốc của tên. Hình thức phụ nữ Pháp Jacques, also commonly used in the English-speaking world. Được Jacqueline nguồn gốc của tên.
Svendsen nguồn gốc. Phương tiện "của Svend". Được Svendsen nguồn gốc.
Jacqueline tên diminutives: Jaci, Jacki, Jackie, Jacquette, Jacqui, Jaki, Jakki. Được Biệt hiệu cho Jacqueline.
Họ Svendsen phổ biến nhất trong Đan mạch, Greenland, Na Uy. Được Svendsen họ đang lan rộng.
Chuyển ngữ hoặc cách phát âm tên Jacqueline: zha-kə-LEEN (ở Pháp), zhak-LEEN (ở Pháp), JAK-ə-leen (bằng tiếng Anh), JAK-ə-lin (bằng tiếng Anh). Cách phát âm Jacqueline.
Tên đồng nghĩa của Jacqueline ở các quốc gia và ngôn ngữ khác nhau: Bine, Coba, Giacoma, Giacomina, Jacoba, Jacobina, Jacobine, Jacomina, Jamesina, Jaqueline, Žaklina, Zhaklina, Żaklina. Được Jacqueline bằng các ngôn ngữ khác.
Tên họ đồng nghĩa của Svendsen ở các quốc gia và ngôn ngữ khác nhau: Svenson, Svensson. Được Svendsen bằng các ngôn ngữ khác.
Họ phổ biến nhất có tên Jacqueline: Wilbon, Saenz, Bennett, Sandy, Halliday. Được Danh sách họ với tên Jacqueline.
Các tên phổ biến nhất có họ Svendsen: Lajuana, Elias, Clyde, Hsiu, Reyna, Éliás, Elías. Được Tên đi cùng với Svendsen.
Khả năng tương thích Jacqueline và Svendsen là 79%. Được Khả năng tương thích Jacqueline và Svendsen.